Bài 80: My Dad
My dad is the man whom I respect the most in my life. |
He works very hard to make the money that supports us. |
My mother has a job too, |
and she also works very hard. |
My dad is the principal of a high school. |
He works at the school all day, and often has to go to meetings at night. |
He deals with parents, students and staff. |
There is always something that he has to deal with. |
He has a lot on his mind. |
It doesn’t matter how much work my dad has to do; he always has time for my brothers, my sister and me. |
If I go to him with a problem, he will sit down and discuss it with me. |
He doesn’t yell. |
He is always very logical, and he tries to think of the best way to deal with things. |
My dad is a very patient man. |
Once, I spilled some ink on some papers that he was working on. |
I thought that he would be mad, but he didn’t get angry. He said that it was okay. |
He takes time out to do things with us. |
He has taken my brothers fishing. |
He takes me to the arena to skate, and he helps my sister to write her essays and assignments. |
He always makes us laugh, |
and he makes us feel like we are very special to him. |
He is a very good father, |
and on Father’s Day I always buy him a card that tells him just how much he means to me. |
I think it is important to have good parents. |
I hope that when I have children I will be a good parent like my parents are to me. |
Parents give children the foundation that they need to live good lives. |
BÀI DỊCH: BỐ TÔI
Bố tôi là người đàn ông mà tôi kính trọng nhất trong cuộc đời mình. |
Bố làm việc rất chăm chỉ để kiếm tiền hỗ trợ chúng tôi. |
Mẹ tôi cũng có một công việc, |
và cô ấy cũng làm việc rất chăm chỉ. |
Bố tôi là hiệu trưởng của một trường trung học. |
Bố làm việc ở trường cả ngày, và thường phải đi họp vào ban đêm. |
Bố làm việc với phụ huynh, học sinh và nhân viên. |
Luôn luôn có một cái gì đó mà bố phải đối phó với. |
Bố có rất nhiều thứ trong tâm trí của mình. |
Không quan trọng bố tôi phải làm bao nhiêu công việc; bố luôn dành thời gian cho anh em tôi, chị gái tôi và tôi. |
Nếu tôi đến gặp bố với một vấn đề, bố sẽ ngồi xuống và thảo luận với tôi. |
Bố không la hét. |
Bố luôn rất logic, và bố cố gắng nghĩ ra cách tốt nhất để giải quyết mọi việc. |
Bố tôi là một người đàn ông rất kiên nhẫn. |
Một lần, tôi đã làm đổ mực lên một số tờ giấy mà bố đang làm việc. |
Tôi đã nghĩ rằng bố sẽ nổi điên, nhưng bố không hề tức giận. Bố nói rằng nó ổn. |
Bố dành thời gian để làm mọi việc với chúng tôi. |
Bố đã đưa anh em tôi đi câu cá. |
Bố đưa tôi đến đấu trường để trượt băng, và bố giúp em gái tôi viết bài luận và bài tập của cô ấy. |
Bố luôn làm cho chúng tôi cười, |
và bố khiến chúng tôi cảm thấy như chúng tôi rất đặc biệt đối với bố. |
Bố là một người cha rất tốt, |
và vào Ngày của Cha, tôi luôn mua cho bố một tấm thẻ nói với bố rằng bố có ý nghĩa với tôi như thế nào. |
Tôi nghĩ điều quan trọng là phải có cha mẹ tốt. |
Tôi hy vọng rằng khi tôi có con, tôi sẽ là một người cha mẹ tốt như cha mẹ tôi đối với tôi. |
Cha mẹ cho trẻ em nền tảng mà chúng cần để sống tốt. |
XEM THÊM CÁC BÀI LUYỆN NGHE TIẾNG ANH KHÁC: