| Bố tôi là người đàn ông mà tôi kính trọng nhất trong cuộc đời mình. |
| Bố làm việc rất chăm chỉ để kiếm tiền hỗ trợ chúng tôi. |
| Mẹ tôi cũng có một công việc, |
| và cô ấy cũng làm việc rất chăm chỉ. |
| Bố tôi là hiệu trưởng của một trường trung học. |
| Bố làm việc ở trường cả ngày, và thường phải đi họp vào ban đêm. |
| Bố làm việc với phụ huynh, học sinh và nhân viên. |
| Luôn luôn có một cái gì đó mà bố phải đối phó với. |
| Bố có rất nhiều thứ trong tâm trí của mình. |
| Không quan trọng bố tôi phải làm bao nhiêu công việc; bố luôn dành thời gian cho anh em tôi, chị gái tôi và tôi. |
| Nếu tôi đến gặp bố với một vấn đề, bố sẽ ngồi xuống và thảo luận với tôi. |
| Bố không la hét. |
| Bố luôn rất logic, và bố cố gắng nghĩ ra cách tốt nhất để giải quyết mọi việc. |
| Bố tôi là một người đàn ông rất kiên nhẫn. |
| Một lần, tôi đã làm đổ mực lên một số tờ giấy mà bố đang làm việc. |
| Tôi đã nghĩ rằng bố sẽ nổi điên, nhưng bố không hề tức giận. Bố nói rằng nó ổn. |
| Bố dành thời gian để làm mọi việc với chúng tôi. |
| Bố đã đưa anh em tôi đi câu cá. |
| Bố đưa tôi đến đấu trường để trượt băng, và bố giúp em gái tôi viết bài luận và bài tập của cô ấy. |
| Bố luôn làm cho chúng tôi cười, |
| và bố khiến chúng tôi cảm thấy như chúng tôi rất đặc biệt đối với bố. |
| Bố là một người cha rất tốt, |
| và vào Ngày của Cha, tôi luôn mua cho bố một tấm thẻ nói với bố rằng bố có ý nghĩa với tôi như thế nào. |
| Tôi nghĩ điều quan trọng là phải có cha mẹ tốt. |
| Tôi hy vọng rằng khi tôi có con, tôi sẽ là một người cha mẹ tốt như cha mẹ tôi đối với tôi. |
| Cha mẹ cho trẻ em nền tảng mà chúng cần để sống tốt. |