
Bài 99: Places to Live
I live in a house. |
My house is in a town. |
My uncle lives in an apartment building. |
His apartment building is in a busy city. |
My cousin lives in a dormitory in a school. |
He shares his room with a classmate. |
My uncle lives out in the country. |
He lives on a farm. |
The police caught a criminal. |
Now the criminal lives in prison. |
When I go to summer camp, I live in a tent. |
When my parents go on vacation, they live in a motel or a hotel. |
A motel only has one or two floors. |
A hotel usually has many floors. |
My aunt and uncle live in a trailer. |
They like to move around from place to place. |
My friends live in a cottage by a lake. |
My grandfather lives in a retirement home. |
Many people who are about the same age as he is live there. |
I would like to live in a palace. |
I think you have to be a king or a queen, or a prince or a princess to live in a palace. |
BÀI DỊCH: Nơi sinh sống
Tôi sống trong một ngôi nhà. |
Nhà tôi ở một thị trấn. |
Cậu tôi sống trong một khu chung cư. |
Khu chung cư của anh ấy ở một thành phố sầm uất. |
Anh họ tôi sống trong ký túc xá trong một trường học. |
Anh ấy ở chung phòng với một người bạn cùng lớp. |
Chú tôi sống ở nước ngoài. |
Anh ấy sống trong một trang trại. |
Cảnh sát đã bắt được một tên tội phạm. |
Bây giờ tên tội phạm sống trong tù. |
Khi tôi đi trại hè, tôi sống trong một cái lều. |
Khi bố mẹ tôi đi nghỉ, họ ở nhà nghỉ hoặc khách sạn. |
Một nhà nghỉ chỉ có một hoặc hai tầng. |
Một khách sạn thường có nhiều tầng. |
Dì và chú của tôi sống trong một chiếc xe kéo. |
Họ thích di chuyển từ nơi này sang nơi khác. |
Những người bạn của tôi sống trong một ngôi nhà tranh ven hồ. |
Ông tôi sống trong một ngôi nhà hưu trí. |
Nhiều người trạc tuổi ông đang sống ở đó. |
Tôi muốn sống trong một cung điện. |
Tôi nghĩ bạn phải là vua hoặc hoàng hậu, hoặc hoàng tử hay công chúa để sống trong cung điện. |
XEM THÊM CÁC BÀI LUYỆN NGHE TIẾNG ANH KHÁC:
➡ Bài 100: Who, What, Where, and Why?
➡ TẢI: 100 Bài Luyện Nghe Tiếng Anh Cơ Bản