
Bài 96: Getting Old
| My grandfather is getting old. |
| When I was younger, my grandfather would carry me on his shoulders, and we would go for a walk. |
| Now, my grandfather cannot put me on his shoulders. |
| He has a hard time walking, and he uses a cane. |
| My grandfather used to have lots of hair. |
| Now he is bald. |
| His skin doesn’t look like it used to. |
| It is more wrinkled. |
| My grandfather takes more naps than he used to. |
| He goes to the doctor’s, and he takes pills for his heart. |
| I love my grandfather very much. |
| I don’t like the fact that he is getting older, but my mother says that growing older is just a fact of life. |
| She says that we will all get older. |
| Sometimes my grandfather forgets things. |
| My mother says to be patient. |
| I am patient. |
| I try to help my grandfather as much as I can. |
| I sometimes go for walks with him. |
| I help him to walk when he has trouble. |
| I cheer him up if I think he might be sad. |
| I get things for him, and I even read to him at night. |
| He used to read to me when I was little. |
| Now his eyesight is bad, and he can’t see very well. |
| My grandfather tells me stories about when he was a boy. |
| The world was a very different place then he tells me. |
| His stories are interesting. |
| Sometimes I wish we could trade places for a day so that I would know what it felt like to be old. |
| My grandfather doesn’t complain. |
| He jokes about his old bones. |
| I spend a lot of time with my grandfather. |
| I hope that he is around for a long time. |
BÀI DỊCH: SỰ GIÀ ĐI
| Ông tôi đang già đi. |
| Khi tôi còn nhỏ, ông tôi sẽ cõng tôi trên vai, và chúng tôi đi dạo. |
| Bây giờ, ông tôi không thể đặt tôi trên vai của ông. |
| ông đi lại khó khăn và phải chống gậy. |
| Ông tôi thường có rất nhiều tóc. |
| Bây giờ ông bị hói. |
| Da của ông trông không giống như trước đây. |
| Nó nhăn nheo hơn. |
| Ông tôi ngủ trưa nhiều hơn trước đây. |
| ông đến gặp bác sĩ, và ông uống thuốc cho trái tim của mình. |
| Tôi yêu ông tôi rất nhiều. |
| Tôi không thích việc ông già đi, nhưng mẹ tôi nói rằng việc già đi chỉ là một thực tế của cuộc sống. |
| Bà ấy nói rằng tất cả chúng ta sẽ già đi. |
| Đôi khi ông tôi quên đồ. |
| Mẹ tôi nói hãy kiên nhẫn. |
| Tôi kiên nhẫn. |
| Tôi cố gắng giúp ông tôi nhiều nhất có thể. |
| Tôi thỉnh thoảng đi dạo với ông. |
| Tôi giúp ông đi lại khi ông gặp khó khăn. |
| Tôi cổ vũ ông nếu tôi nghĩ rằng ông có thể buồn. |
| Tôi nhận mọi thứ cho ông, và tôi thậm chí còn đọc cho ông nghe vào ban đêm. |
| ông thường đọc cho tôi nghe khi tôi còn nhỏ. |
| Bây giờ thị lực của ông kém, và ông không thể nhìn rõ lắm. |
| Ông tôi kể cho tôi nghe những câu chuyện về khi ông còn là một cậu bé. |
| Thế giới là một nơi rất khác sau đó ông nói với tôi. |
| Những câu chuyện của ông thật thú vị. |
| Đôi khi tôi ước một ngày chúng ta có thể đổi chỗ cho nhau để tôi biết cảm giác khi xưa là như thế nào. |
| Ông tôi không phàn nàn. |
| ông nói đùa về những bộ xương cũ của mình. |
| Tôi dành nhiều thời gian cho ông tôi. |
| Tôi hy vọng rằng ông ở bên cạnh trong một thời gian dài. |
XEM THÊM CÁC BÀI LUYỆN NGHE TIẾNG ANH KHÁC:
