
Bài 76: The Police
| My mother always told me that if I was lost I could go up to a policeman and that he would help me to find my way home. |
| I never did get lost, but I always remembered what my mother told me about the police. |
| I think policemen look very nice in their uniforms. |
| I see police officers drive by in their police cars. |
| In my town we even have police officers on bicycles. |
| Policemen and policewomen have a job that can sometimes be dangerous. |
| They have to catch people who break the law. |
| Sometimes, they have to chase people or try to calm people down. |
| To be a police officer you need a lot of training. |
| It is important to be able to deal with people effectively. |
| A police officer came to our school. |
| He had a police dog with him. |
| The officer showed us how the dog could track down criminals. |
| The dog was very smart. |
| He could even find things that were hidden. |
| Criminals sometimes hide things that they don’t want the police to find. |
| The policeman told us that he and his dog were partners. |
| His dog lives at his house with the policeman and his family. |
| Sometimes I see police cars on the side of the road. |
| The police stop people who are speeding or are not wearing their seatbelts. |
| The police officers warn people or give out tickets. |
| Sometimes they even have to arrest people. |
| Police officers are just doing their job when they arrest people. |
| Some people need to be arrested and put in jail to make it safer for the rest of us. |
BÀI DỊCH: CẢNH SÁT
| Mẹ tôi luôn nói với tôi rằng nếu tôi bị lạc, tôi có thể đến gặp một cảnh sát và anh ta sẽ giúp tôi tìm đường về nhà. |
| Tôi chưa bao giờ bị lạc, nhưng tôi luôn nhớ những gì mẹ tôi đã nói với tôi về cảnh sát. |
| Tôi nghĩ cảnh sát trông rất đẹp trong bộ đồng phục của họ. |
| Tôi thấy các sĩ quan cảnh sát lái xe trong xe cảnh sát của họ. |
| Ở thị trấn của tôi, chúng tôi thậm chí còn có cảnh sát đi xe đạp. |
| Cảnh sát và nữ cảnh sát có một công việc đôi khi có thể nguy hiểm. |
| Họ phải bắt những người vi phạm pháp luật. |
| Đôi khi, họ phải đuổi theo mọi người hoặc cố gắng làm mọi người bình tĩnh lại. |
| Để trở thành một cảnh sát, bạn cần phải đào tạo rất nhiều. |
| Điều quan trọng là có thể đối xử với mọi người một cách hiệu quả. |
| Một sĩ quan cảnh sát đến trường của chúng tôi. |
| Anh ta có một con chó cảnh sát với anh ta. |
| Viên sĩ quan đã chỉ cho chúng tôi cách con chó có thể truy tìm tội phạm. |
| Con chó rất thông minh. |
| Anh ta thậm chí có thể tìm thấy những thứ đã được che giấu. |
| Tội phạm đôi khi giấu những thứ mà chúng không muốn cảnh sát tìm thấy. |
| Người cảnh sát nói với chúng tôi rằng anh ta và con chó của anh ta là bạn đời. |
| Con chó của anh ta sống tại nhà anh ta với cảnh sát và gia đình anh ta. |
| Đôi khi tôi nhìn thấy những chiếc xe cảnh sát ở bên đường. |
| Cảnh sát dừng những người chạy quá tốc độ hoặc không thắt dây an toàn. |
| Các nhân viên cảnh sát cảnh báo mọi người hoặc phát vé. |
| Đôi khi họ thậm chí phải bắt người. |
| Các nhân viên cảnh sát chỉ làm công việc của họ khi họ bắt người. |
| Một số người cần bị bắt và bỏ tù để an toàn hơn cho những người còn lại. |
XEM THÊM CÁC BÀI LUYỆN NGHE TIẾNG ANH KHÁC:

[…] Bài 76: The Police […]