
Bài 90: The Bedroom
My bed is nice and soft. |
I have a pretty bedspread on my bed. |
I have sheets and a blanket on my bed also. |
I use two feather pillows. |
My pillows have pillowcases on them. |
My dresser has a mirror on it. |
I have a lamp on top of my dresser. |
I also have some picture frames with pictures of my friends and family on top of my dresser. |
There is an alarm clock beside my bed so that I can wake up on time in the morning. |
I keep many clothes in my dresser drawers. |
The drawers are nice and deep. |
My closet is large. |
It is a walk-in closet. |
I have my clothes hanging in my closet. |
All of my clothes are hung on hangers. |
My shoes are all lined up on the floor of my closet. |
There are shelves at the top of my closet. |
I keep games up there. |
There is a rug on my bedroom floor. |
My bedroom window looks out over the back yard. |
There are curtains on my bedroom window. |
My bedroom is very cozy. |
At night, I turn off the lamp and get under the covers. |
I set my alarm clock for seven o’clock. |
I lay my head on the pillow, and I fall asleep. |
BÀI DỊCH: PHÒNG NGỦ
Giường của tôi rất đẹp và mềm mại. |
Tôi có một chiếc khăn trải giường xinh xắn trên giường của mình. |
Tôi cũng có khăn trải giường và chăn trên giường. |
Tôi sử dụng hai chiếc gối lông vũ. |
Gối của tôi có vỏ gối trên chúng. |
Tủ quần áo của tôi có một chiếc gương trên đó. |
Tôi có một cái đèn trên tủ quần áo của mình. |
Tôi cũng có một số khung ảnh với hình ảnh của bạn bè và gia đình của tôi trên tủ quần áo của tôi. |
Có một chiếc đồng hồ báo thức bên cạnh giường của tôi để tôi có thể thức dậy đúng giờ vào buổi sáng. |
Tôi giữ nhiều quần áo trong ngăn kéo tủ quần áo của mình. |
Các ngăn kéo đẹp và sâu. |
Tủ quần áo của tôi rộng. |
Nó là một tủ quần áo không cửa ngăn. |
Tôi có quần áo của tôi đang treo trong tủ của tôi. |
Tất cả quần áo của tôi đều được treo trên móc. |
Giày của tôi đều được xếp trên sàn tủ. |
Có những kệ ở trên cùng của tủ quần áo của tôi. |
Tôi tiếp tục trò chơi ở đó. |
Có một tấm thảm trên sàn phòng ngủ của tôi. |
Cửa sổ phòng ngủ của tôi nhìn ra sân sau. |
Có rèm trên cửa sổ phòng ngủ của tôi. |
Phòng ngủ của tôi rất ấm cúng. |
Vào ban đêm, tôi tắt đèn và chui vào trong chăn. |
Tôi đặt đồng hồ báo thức lúc bảy giờ. |
Tôi gục đầu vào gối, và tôi chìm vào giấc ngủ. |
XEM THÊM CÁC BÀI LUYỆN NGHE TIẾNG ANH KHÁC:
➡ Bài 91: Roommate Wanted
➡ TẢI: 100 Bài Luyện Nghe Tiếng Anh Cơ Bản
[…] Bài 90: The Bedroom […]