
Bài 93: Time
| Time is something that you should never waste. |
| Once an hour is gone, it is gone forever. |
| You should make the most of every minute. |
| Time is a funny thing. |
| Some days go by so slowly. |
| Those are the days that you do things that aren’t fun. |
| When you are having fun, time just flies by. |
| Time is made up of different units. |
| Seconds turn into minutes. |
| Minutes turn into hours. |
| Hours turn into days. |
| Days turn into weeks. |
| Weeks turn into months, and months turn into years. |
| We measure our lives by time. |
| We are very concerned with time. |
| Even little children are very conscious of time. |
| Little children often want to appear older, so if you ask a three-year-old how old he is, he will often say three and a half. |
| Many of our sayings are based on time. |
| “Give me a minute.” |
| “Hold on a second.” |
| “I’m running out of time.” |
| “Time’s up.” |
| “I just want an hour of your time.” |
| All of these are common things that we say, and they’re all based on time. |
| We are a society that lives by the clock. |
| We almost all wear watches, and we glance at our watches a lot. |
| Time is something that we can’t see, but it is a big factor in our lives. |
| How many times a day do you look at a watch or a clock? |
| I bet you’d be surprised at just how many times you do. |
BÀI DỊCH: THỜI GIAN
| Thời gian là thứ mà bạn không bao giờ nên lãng phí. |
| Một giờ trôi qua, nó ra đi vĩnh viễn. |
| Bạn nên tận dụng tối đa từng phút. |
| Thời gian là một điều buồn cười. |
| Một số ngày trôi qua thật chậm. |
| Đó là những ngày mà bạn làm những điều không vui vẻ gì. |
| Khi bạn đang vui vẻ, thời gian cứ thế trôi qua. |
| Thời gian được tạo thành từ các đơn vị khác nhau. |
| Giây biến thành phút. |
| Phút biến thành giờ. |
| Giờ biến thành ngày. |
| Ngày biến thành tuần. |
| Tuần chuyển thành tháng, và tháng biến thành năm. |
| Chúng tôi đo lường cuộc sống của chúng tôi theo thời gian. |
| Chúng tôi rất quan tâm đến thời gian. |
| Ngay cả những đứa trẻ nhỏ cũng rất có ý thức về thời gian. |
| Trẻ nhỏ thường muốn tỏ ra già hơn, vì vậy nếu bạn hỏi trẻ ba tuổi bao nhiêu tuổi, trẻ thường nói là ba tuổi rưỡi. |
| Nhiều câu nói của chúng tôi dựa trên thời gian. |
| “Cho tôi một phút.” |
| “Xin chờ một chút.” |
| “Tôi sắp hết thời gian.” |
| “Hết giờ rồi.” |
| “Tôi chỉ muốn một giờ thời gian của bạn.” |
| Tất cả những điều này đều là những điều chúng ta thường nói, và chúng đều dựa trên thời gian. |
| Chúng ta là một xã hội sống theo thời gian. |
| Hầu như tất cả chúng ta đều đeo đồng hồ, và chúng ta nhìn lướt qua đồng hồ của mình rất nhiều. |
| Thời gian là thứ mà chúng ta không thể nhìn thấy được, nhưng nó lại là một yếu tố quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. |
| Bạn nhìn đồng hồ hoặc đồng hồ bao nhiêu lần một ngày? |
| Tôi cá rằng bạn sẽ ngạc nhiên về số lần bạn làm. |
XEM THÊM CÁC BÀI LUYỆN NGHE TIẾNG ANH KHÁC:
➡ Bài 94: Amy
➡ TẢI: 100 Bài Luyện Nghe Tiếng Anh Cơ Bản
[…] Bài 93: Time […]
NHO BAN CHO MINH TAI 100 BAI NGHE N VOI. MANY THANKS