Bài 87: The Library
One of my favorite places is the library. |
I go there to get books for school, and I go there to get books for pleasure. |
I often read mysteries for fun. |
In the summer, I read lots of mysteries. |
I like to sit outside and read. |
In the winter, I have to read books for school. |
I go to the library to find out things for my projects. |
I often use the dictionary and the atlas. |
Some of my friends go with me, and we sit at the tables and do our homework. |
We can’t make a lot of noise in the library. |
People have to be quiet when they are in a library. |
When I first went to the library, I was confused about how to find books. |
The librarian showed me how to use the computer to find books. |
Now I am able to do all my research myself. |
I have read some very interesting books. |
I have learned a lot from library books. |
I always bring the books back on time so I don’t get a fine. |
I am collecting books at home. |
People often give me books for gifts. |
Soon I will have my own library. |
Reading is a good hobby. |
Everyone in my family likes to read. |
The library has other things besides books. |
There are videos at the library. |
There are also compact discs at the library. |
I hor compact discs whenever I want to. |
My mother sometimes goes to the library to look at the magazines. |
She gets some good recipes from the magazines. |
My father looks for books on how to build things. |
He is building some bookshelves for me at the moment. |
He found the instructions in a book. |
My little brother reads children’s books. |
He likes books about trains. |
I have liked books ever since I was very small. |
My mother says that reading is a good habit to get into. |
BÀI DỊCH: THƯ VIỆN
Một trong những nơi yêu thích của tôi là thư viện. |
Tôi đến đó để mua sách cho trường, và tôi đến đó để lấy sách cho niềm vui. |
Tôi thường đọc những điều bí ẩn cho vui. |
Vào mùa hè, tôi đã đọc rất nhiều điều bí ẩn. |
Tôi thích ngồi ngoài trời và đọc sách. |
Vào mùa đông, tôi phải đọc sách cho trường học. |
Tôi đến thư viện để tìm hiểu những thứ cho các dự án của mình. |
Tôi thường sử dụng từ điển và tập bản đồ. |
Một số bạn bè của tôi đi với tôi, và chúng tôi ngồi vào bàn và làm bài tập. |
Chúng ta không thể gây ồn ào trong thư viện. |
Mọi người phải im lặng khi họ ở trong thư viện. |
Lần đầu tiên đến thư viện, tôi rất bối rối không biết tìm sách như thế nào. |
Cô thủ thư đã chỉ cho tôi cách sử dụng máy tính để tìm sách. |
Bây giờ tôi có thể tự mình thực hiện tất cả các nghiên cứu của mình. |
Tôi đã đọc một số cuốn sách rất thú vị. |
Tôi đã học được rất nhiều điều từ những cuốn sách của thư viện. |
Tôi luôn mang sách về đúng giờ để không bị phạt. |
Tôi đang thu thập sách ở nhà. |
Mọi người thường tặng sách cho tôi để làm quà. |
Chẳng bao lâu nữa tôi sẽ có thư viện của riêng mình. |
Đọc sách là một sở thích tốt. |
Mọi người trong gia đình tôi đều thích đọc. |
Thư viện có những thứ khác ngoài sách. |
Có các video tại thư viện. |
Ngoài ra còn có các đĩa compact tại thư viện. |
Tôi cắm đĩa compact bất cứ khi nào tôi muốn. |
Mẹ tôi thỉnh thoảng đến thư viện để xem các tạp chí. |
Cô ấy nhận được một số công thức nấu ăn ngon từ các tạp chí. |
Cha tôi tìm kiếm những cuốn sách về cách xây dựng mọi thứ. |
Ông ấy đang xây một số giá sách cho tôi vào lúc này. |
Ông ấy tìm thấy các hướng dẫn trong một cuốn sách. |
Em trai tôi đọc sách thiếu nhi. |
Em ấy thích sách về tàu hỏa. |
Tôi đã thích sách kể từ khi tôi còn rất nhỏ. |
Mẹ tôi nói rằng đọc sách là một thói quen tốt cần có. |
XEM THÊM CÁC BÀI LUYỆN NGHE TIẾNG ANH KHÁC:
[…] Bài 87: The Library […]