Bài 85: Opposites
Some things are opposites of each other. |
The opposite of black is white. |
The opposite of happy is sad. |
If I am at the opposite side of the room from you, it means that I am at the other side of the room than you are on. |
The opposite of up is down and the opposite of left is right. |
Do you know what the opposite of young would be? |
Old is the opposite of young. |
What is the opposite of dirty? |
Clean is the opposite of dirty. |
Big is the opposite of small. |
Man is the opposite of woman. |
Boy is the opposite of girl. |
Sometimes people think the opposite things than other people. |
Someone might be wrong and someone might be right. |
The opposite of mother is father. |
See if you can think of some opposites. |
It is cold in the winter, and it is hot in the summer. |
My father is very tall, and my brother is very short. |
A rock is hard, but a pillow is soft. |
An ocean is deep, but a puddle is shallow. |
I might tell the truth, but I might tell a lie. |
All of these things are opposites. |
The morning is bright, but the night is dark. |
A feather is light, but an elephant is heavy. |
Sugar is sweet, but a lemon is sour. |
A jet plane is fast, but a turtle is slow. |
I can go out in the day, or I can go out at night. |
I might love to swim, or I might hate to swim. |
It is interesting to see how many opposites you can think up. |
I could say hello, but I think it’s time to say goodbye. |
BÀI DỊCH: NHỮNG ĐỐI LẬP
Một số điều là đối lập của nhau. |
Đối lập với màu đen là màu trắng. |
Đối lập với vui là buồn. |
Nếu tôi ở phía đối diện của căn phòng với bạn, điều đó có nghĩa là tôi đang ở phía bên kia của căn phòng so với bạn. |
Ngược lại với lên là xuống và ngược lại với trái là phải. |
Bạn có biết điều ngược lại với thời trẻ sẽ như thế nào không? |
Già đối lập với trẻ. |
Ngược lại với bẩn là gì? |
Sạch sẽ đối lập với bẩn. |
Lớn đối lập với nhỏ. |
Đàn ông đối lập với đàn bà. |
Con trai thì ngược lại với con gái. |
Đôi khi người ta nghĩ những điều ngược lại hơn những người khác. |
Ai đó có thể sai và ai đó có thể đúng. |
Đối lập với mẹ là cha. |
Hãy xem liệu bạn có thể nghĩ ra một số mặt đối lập hay không. |
Mùa đông thì lạnh, mùa hè thì nóng. |
Cha tôi rất cao, và anh trai tôi rất thấp. |
Đá cứng, gối mềm. |
Đại dương sâu, nhưng vũng nước cạn. |
Tôi có thể nói sự thật, nhưng tôi có thể nói dối. |
Tất cả những điều này đều đối lập nhau. |
Buổi sáng là sáng, nhưng đêm tối. |
Một chiếc lông nhẹ, nhưng một con voi nặng. |
Đường thì ngọt, nhưng chanh thì chua. |
Một chiếc máy bay phản lực thì nhanh, nhưng một con rùa thì chậm. |
Tôi có thể đi chơi vào ban ngày, hoặc tôi có thể đi chơi vào ban đêm. |
Tôi có thể thích bơi, hoặc tôi có thể ghét bơi. |
Thật thú vị khi bạn có thể nghĩ ra bao nhiêu mặt đối lập. |
Tôi có thể nói xin chào, nhưng tôi nghĩ đã đến lúc phải nói lời tạm biệt. |
XEM THÊM CÁC BÀI LUYỆN NGHE TIẾNG ANH KHÁC: