Bài 8: Daily Schedule
I wake up every morning at seven o’clock. |
I take a shower. |
I eat my breakfast. |
I usually have toast or cereal. |
I brush my teeth. |
I put on my clothes. |
I catch the school bus. |
I ride to school. |
In my class, we have math and English before recess. |
At recess time, the girls skip, or walk around and talk. |
The boys play in the playground or play baseball. |
After recess, we have physical education and geography. |
We eat lunch, and then we play outside. |
When the bell rings, we line up to go back into the classroom. |
After lunch, we have history and science. |
At recess, we play ball again. |
Some of girls play ball too. |
In the winter, we build snowmen. |
If it is too cold, we stay indoors and talk to each other. |
After recess, we have music and health. |
We get out of school at three thirty. |
I sometimes walk home with my friends, or I take the bus. |
I have a snack and change my clothes when I get home. |
I change into my pyjamas. |
If it is raining, I watch television. |
If it is nice outside, I play with my friends. |
I have supper at five thirty. |
On some nights, I help my mother to do the dishes. |
After supper, I do my homework. |
I wash my face and hands, and brush my teeth. |
BÀI DỊCH: Thời khoá biểu hàng ngày
Tôi thức dậy mỗi sáng lúc bảy giờ. |
Tôi đi tắm. |
Tôi ăn sáng của tôi. |
Tôi thường có bánh mì nướng hoặc ngũ cốc. |
Tôi đánh răng. |
Tôi mặc quần áo vào. |
Tôi bắt xe buýt của trường. |
Tôi đạp xe đến trường. |
Trong lớp của tôi, chúng tôi có toán và tiếng Anh trước giờ ra chơi. |
Vào giờ ra chơi, các cô gái nhảy dây, hoặc đi lại và nói chuyện. |
Các cậu bé chơi trong sân chơi hoặc chơi bóng chày. |
Sau giờ ra chơi, chúng tôi có tiết học thể dục và địa lý. |
Chúng tôi ăn trưa, và sau đó chúng tôi chơi bên ngoài. |
Khi chuông reo, chúng tôi xếp hàng để trở vào lớp học. |
Sau bữa trưa, chúng tôi có lịch sử và khoa học. |
Vào giờ ra chơi, chúng tôi lại chơi bóng. |
Một số cô gái cũng chơi bóng. |
Vào mùa đông, chúng tôi xây dựng người tuyết. |
Nếu trời quá lạnh, chúng tôi ở trong nhà và nói chuyện với nhau. |
Sau giờ giải lao, chúng tôi có âm nhạc và sức khỏe. |
Chúng tôi tan học lúc ba giờ ba mươi. |
Đôi khi tôi đi bộ về nhà với bạn bè, hoặc tôi đi xe buýt. |
Tôi ăn nhẹ và thay quần áo khi về đến nhà. |
Tôi thay đồ ngủ. |
Nếu trời mưa, tôi xem tivi. |
Nếu trời đẹp, tôi chơi với bạn bè. |
Tôi ăn tối lúc năm giờ ba mươi. |
Vào một số tối, tôi giúp mẹ làm các món ăn. |
Sau bữa tối, tôi làm bài tập về nhà. |
Tôi rửa mặt và tay, và đánh răng. |
XEM THÊM CÁC BÀI LUYỆN NGHE TIẾNG ANH KHÁC:
[…] Bài 8: Daily Schedule […]