Bài 71: Television
Do you watch television? |
My mother says that I watch too much television. |
I watch cartoons on Saturday mornings. |
Cartoons make me laugh. |
My brother and I each have our favorite cartoons. |
We have trouble deciding which cartoons we will watch. |
On Saturday afternoons we like to watch sports. |
My brother really likes to watch baseball, but usually my mother tells us to go out and play on a Saturday afternoon. |
On week nights we have our own favorite shows. |
I like shows about outer space and monsters. |
My brother likes comedies. |
He likes to laugh. |
My mother likes shows about real life situations. |
She likes to watch the news. |
She says that the news is important. |
She watches the news and weather to find out what is going on in the world. |
Sometimes she watches real life shows about doctors or policemen. |
My father doesn’t watch television. |
He says that he would rather read a good book or the newspaper. |
My dad gets all his news from the newspaper. |
My favorite thing is to sit in front of the television with a bag of popcorn and a bottle of pop. |
I sit there and change the channels with the remote control. |
I change channels and watch a few different shows at once. |
My mother won’t let me watch too much television. |
She doesn’t want me to get lazy. |
Television is good if you don’t spend too much time watching it. |
You can learn a lot from television if you watch the educational channels. |
I learned about dinosaurs and rainforests last week just from watching television. |
BÀI DỊCH: TIVI
Bạn có xem tivi không? |
Mẹ tôi nói rằng tôi xem tivi quá nhiều. |
Tôi xem phim hoạt hình vào sáng thứ bảy. |
Phim hoạt hình làm cho tôi cười. |
Anh trai tôi và tôi đều có những bộ phim hoạt hình yêu thích của chúng tôi. |
Chúng tôi gặp khó khăn khi quyết định xem phim hoạt hình nào chúng tôi sẽ xem. |
Vào các buổi chiều thứ bảy, chúng tôi thích xem thể thao. |
Anh trai tôi rất thích xem bóng chày, nhưng thường mẹ tôi bảo chúng tôi ra ngoài chơi vào chiều thứ bảy. |
Vào các buổi tối trong tuần, chúng tôi có các chương trình yêu thích của riêng mình. |
Tôi thích các chương trình về không gian bên ngoài và quái vật. |
Anh trai tôi thích phim hài. |
Anh ấy thích cười. |
Mẹ tôi thích các chương trình về các tình huống thực tế trong cuộc sống. |
Bà ấy thích xem tin tức. |
Bà ấy nói rằng tin tức là quan trọng. |
Bà ấy xem tin tức và thời tiết để tìm hiểu những gì đang diễn ra trên thế giới. |
Đôi khi bà ấy xem các chương trình đời thực về bác sĩ hoặc cảnh sát. |
Cha tôi không xem tivi. |
Ông ấy nói rằng ông muốn đọc một cuốn sách hay hoặc một tờ báo. |
Bố tôi nhận được tất cả tin tức của mình từ tờ báo. |
Điều tôi thích nhất là ngồi trước ti vi với một túi bỏng ngô và một chai nước ngọt. |
Tôi ngồi đó và thay đổi các kênh bằng điều khiển từ xa. |
Tôi thay đổi kênh và xem một vài chương trình khác nhau cùng một lúc. |
Mẹ tôi sẽ không cho tôi xem tivi quá nhiều. |
Bà ấy không muốn tôi trở nên lười biếng. |
Truyền hình tốt nếu bạn không dành quá nhiều thời gian để xem nó. |
Bạn có thể học được rất nhiều điều từ truyền hình nếu bạn xem các kênh giáo dục. |
Tôi đã biết về khủng long và rừng nhiệt đới tuần trước chỉ từ việc xem tivi. |
XEM THÊM CÁC BÀI LUYỆN NGHE TIẾNG ANH KHÁC:
➡ Bài 72: My Country
➡ TẢI: 100 Bài Luyện Nghe Tiếng Anh Cơ Bản
[…] Bài 71: Television […]