
Bài 7: Days of the Week
| There are seven days of the week. |
| Sunday is a day of rest for some people, but many people still have to work. |
| Quite a few people go to church on a Sunday. |
| On Monday morning, we go back to school after the weekend. |
| Many people say that they don’t like Monday because it is the beginning of the work week. |
| Tuesday is a school day and a working day. |
| I don’t think that there is anything special about a Tuesday. |
| Wednesday is the middle of the work week. |
| On Thursday, many of the stores and malls stay open later. |
| It gives you a chance to run some errands on a Thursday night. |
| On Friday, you feel like the work week is nearly over. |
| Some people say, “thank goodness it is Friday.” |
| They look forward to the weekend. |
| On Saturday, many people can sleep in late. |
| People get errands done on Saturday. |
| You see a lot of people in the grocery store on a Saturday. |
| Most children look forward to Saturday so that they can play with their friends. |
| Then, Sunday comes again. |
| The weeks turn into months, and the months turn into years. |
| Time goes by quite quickly. |
BÀI DỊCH: Các ngày trong tuần
| Có bảy ngày trong tuần. |
| Chủ nhật là ngày nghỉ ngơi của một số người, nhưng nhiều người vẫn phải làm việc. |
| Khá nhiều người đến nhà thờ vào ngày Chủ nhật. |
| Sáng thứ hai, cuối tuần chúng tôi đi học lại. |
| Nhiều người nói rằng họ không thích thứ Hai vì đây là đầu tuần làm việc. |
| Thứ ba là một ngày học và một ngày làm việc. |
| Tôi không nghĩ rằng có điều gì đặc biệt về ngày thứ Ba. |
| Thứ 4 là giữa tuần làm việc. |
| Vào thứ Năm, nhiều cửa hàng và trung tâm thương mại vẫn mở cửa muộn hơn. |
| Nó cho bạn cơ hội để làm một số công việc lặt vặt vào tối thứ Năm. |
| Vào thứ Sáu, bạn có cảm giác như một tuần làm việc đã gần kết thúc. |
| Một số người nói, “tạ ơn trời, hôm nay là thứ sáu.” |
| Họ mong chờ đến cuối tuần. |
| Vào thứ Bảy, nhiều người có thể ngủ muộn. |
| Mọi người hoàn thành công việc lặt vặt vào thứ bảy. |
| Bạn thấy rất nhiều người trong cửa hàng tạp hóa vào thứ Bảy. |
| Hầu hết trẻ em đều mong chờ đến ngày thứ bảy để có thể vui chơi cùng bạn bè. |
| Sau đó, chủ nhật lại đến. |
| Tuần chuyển thành tháng, tháng chuyển thành năm. |
| Thời gian trôi qua khá nhanh. |
XEM THÊM CÁC BÀI LUYỆN NGHE TIẾNG ANH KHÁC:
➡ Bài 8: Daily Schedule
➡ TẢI: 100 Bài Luyện Nghe Tiếng Anh Cơ Bản
[…] Bài 7: Days of the Week […]