Bài 69: My First Day of School
I remember my first day of school. |
I was excited, but I was afraid. |
I held my mother’s hand as we walked to the school. |
When we got near the school, I wouldn’t let her hold my hand anymore. |
I didn’t want to look like a baby. |
We got to the school. |
The school looked very big and frightening. |
There were children outside on the playground. |
They all looked very big. |
I looked at them, and some of them looked at me. |
I felt very small. |
My mother and I went into the school and found the kindergarten room. |
There were children in there. |
Most of them were the same size as me. |
My mother spoke to the kindergarten teacher. |
The teacher was very nice. |
She said my name, and she introduced me to some of the other children. |
I already knew some of the children because they lived near me. |
I began to play with some of the things that were in the classroom. |
There were toy trucks, colouring books, and even a doll house. |
I soon forgot to be scared, and I began to play with the other children. |
I didn’t even notice that my mother had left the room. |
In school we sang songs, played some games and listened as the teacher read us a story. |
I had a lot of fun on my first day of school. |
I even drew a picture of my teacher. |
I took the picture home, and my mother put it on the refrigerator. |
I like school. |
It is a good place to meet new friends and learn all about the world. |
BÀI DỊCH: NGÀY ĐẦU TIÊN TỚI TRƯỜNG
Tôi nhớ ngày đầu tiên đi học của mình. |
Tôi đã rất vui mừng, nhưng tôi sợ hãi. |
Tôi nắm tay mẹ khi chúng tôi bước đến trường. |
Khi chúng tôi đến gần trường, tôi sẽ không để cô ấy nắm tay tôi nữa. |
Tôi không muốn trông giống như một đứa trẻ. |
Chúng tôi đã đến trường. |
Ngôi trường trông rất lớn và đáng sợ. |
Có trẻ em ở ngoài sân chơi. |
Tất cả đều trông rất lớn. |
Tôi nhìn họ, và một số người trong số họ nhìn tôi. |
Tôi cảm thấy rất nhỏ. |
Tôi và mẹ đi vào trường và tìm thấy phòng mẫu giáo. |
Có trẻ em trong đó. |
Hầu hết chúng đều có cùng kích thước với tôi. |
Mẹ tôi nói chuyện với giáo viên mẫu giáo. |
Giáo viên rất tốt. |
Cô ấy nói tên tôi, và cô ấy giới thiệu tôi với một số đứa trẻ khác. |
Tôi đã biết một số đứa trẻ vì chúng sống gần tôi. |
Tôi bắt đầu chơi với một số thứ có trong lớp học. |
Có những chiếc xe tải đồ chơi, những cuốn sách tô màu, và thậm chí là một ngôi nhà búp bê. |
Tôi nhanh chóng quên đi nỗi sợ hãi, và tôi bắt đầu chơi với những đứa trẻ khác. |
Tôi thậm chí còn không nhận ra rằng mẹ tôi đã rời khỏi phòng. |
Ở trường, chúng tôi hát các bài hát, chơi một số trò chơi và lắng nghe khi giáo viên đọc cho chúng tôi một câu chuyện. |
Tôi đã có rất nhiều niềm vui trong ngày đầu tiên đi học. |
Tôi thậm chí còn vẽ một bức tranh về giáo viên của tôi. |
Tôi mang bức ảnh về nhà, và mẹ tôi cất nó vào tủ lạnh. |
Tôi thích trường học. |
Đó là một nơi tốt để gặp gỡ những người bạn mới và tìm hiểu tất cả về thế giới. |
XEM THÊM CÁC BÀI LUYỆN NGHE TIẾNG ANH KHÁC: