Bài 68: The Pet Store
| On Saturday, my parents took us to the pet store. |
| They had everything that you would need if you had a pet. |
| They had dog food, collars and leashes for dogs. |
| They had treats to give your dog, and brushes to brush your dog. |
| For cats, they had food, toys, and litter boxes. |
| For birds, they had seed and cages. |
| There was a section for fish. |
| They had fish in big tanks and little bowls. |
| In the big tanks, there were colourful fish swimming around. |
| The girl who worked there said that they were tropical fish. |
| There were goldfish in the smaller fishbowls. |
| I saw the girl get a goldfish out with a little net. |
| She sold it to a boy who said he had another goldfish at home. |
| There was a very large cage with a parrot in it. |
| I walked up to the cage, and the parrot said “hello.” |
| I was surprised that the parrot could talk. |
| It could say a few things. |
| It said, “I love you,” “pretty bird,” and “bye-bye.” |
| I told my mother that I would like a parrot, but she said that parrots need a lot of care and attention. |
| At the back of the store there were some puppies. |
| They seemed glad to see me. |
| I stuck my hand into the cage, and one of them licked my hand. |
| They were very lively. |
| They were running around and chasing their own tails. |
| In the next cage there were two kittens. |
| One of them was playing with a toy, and the other one was asleep. |
| The kittens were very small. |
| The one that was sleeping was curled up into a ball. |
| I couldn’t even see her face. |
| I didn’t want to leave the pet store. |
| I was wishing that I could take all of the animals home with me. |
BÀI DỊCH: CỦA HÀNG THÚ CƯNG
| Vào thứ bảy, bố mẹ tôi đưa chúng tôi đến cửa hàng thú cưng. |
| Họ có mọi thứ mà bạn cần nếu bạn có một con vật cưng. |
| Họ có thức ăn cho chó, vòng cổ và dây xích cho chó. |
| Họ đã thưởng cho chó của bạn và bàn chải để chải lông cho chó của bạn. |
| Đối với mèo, chúng có thức ăn, đồ chơi và hộp vệ sinh. |
| Đối với loài chim, chúng có hạt giống và lồng. |
| Có một phần dành cho cá. |
| Họ có cá trong những cái bể lớn và những cái bát nhỏ. |
| Trong các bể lớn, có những đàn cá đủ màu sắc tung tăng bơi lội. |
| Cô gái làm việc ở đó nói rằng chúng là cá nhiệt đới. |
| Có những con cá vàng trong các bể cá nhỏ hơn. |
| Tôi thấy cô gái mắc một con cá vàng bằng một chiếc lưới nhỏ. |
| Cô ấy đã bán nó cho một cậu bé nói rằng cậu ấy có một con cá vàng khác ở nhà. |
| Có một cái lồng rất lớn với một con vẹt trong đó. |
| Tôi bước đến lồng, và con vẹt nói “xin chào.” |
| Tôi ngạc nhiên là con vẹt có thể nói chuyện. |
| Nó có thể nói một vài điều. |
| Nó nói, “Tôi yêu bạn”, “con chim xinh đẹp” và “tạm biệt.” |
| Tôi nói với mẹ rằng tôi muốn có một con vẹt, nhưng bà nói rằng những con vẹt cần được chăm sóc và chú ý rất nhiều. |
| Ở phía sau cửa hàng có một số con chó con. |
| Chúng có vẻ vui mừng khi gặp tôi. |
| Tôi thọc tay vào lồng, và một trong số chúng đã liếm tay tôi. |
| Chúng rất sống động. |
| Chúng chạy xung quanh và đuổi theo đuôi của chúng. |
| Trong lồng tiếp theo có hai con mèo con. |
| Một trong số chúng đang chơi đồ chơi, và đứa còn lại đang ngủ. |
| Những chú mèo con còn rất nhỏ. |
| Con đang ngủ cuộn tròn thành một quả bóng. |
| Tôi thậm chí không thể nhìn thấy khuôn mặt của cô ấy. |
| Tôi không muốn rời khỏi cửa hàng thú cưng. |
| Tôi đã ước rằng tôi có thể mang tất cả các con vật về nhà với tôi. |
XEM THÊM CÁC BÀI LUYỆN NGHE TIẾNG ANH KHÁC:

