Bài 67: Garden
The garden is very interesting. |
I sometimes go outside and I watch all the things that go on in the garden. |
It smells wonderful in the flower garden. |
There are red, white, pink and yellow roses that have a sweet smell. |
I watch the bees as they take pollen from the roses. |
There are tiny bugs that live on the rose bushes. |
My mother tries to get rid of the little bugs, but it is difficult to get rid of them. |
She is glad to see the red ladybugs, who eat the little bugs. |
The birds like the sunflowers. |
They like to eat sunflower seeds. |
There is a birdbath in the garden. |
The blackbirds and swallows go in there to take a drink or have a bath. |
I sometimes see a robin or a bluejay in there too. |
In the dirt there are little holes where the ants go in and out. |
The ants are hard workers. |
I watch them as they work together as a team to bring food to their nests. |
There are snails in the garden too. |
They carry their homes on their backs. |
They move slowly and leave a silvery trail as they go. |
They eat the leaves from my mother’s plants. |
My mother also has vegetables growing in her garden. |
She grows green peas. |
We like to pick those and eat the peas raw, right out of their pods. |
She grows lettuce and tomatoes too. |
We have so many tomatoes that we always give some to our neighbours. |
My mother sends us outside to pick lettuce and tomatoes whenever we have a salad. |
My favorite vegetables are carrots. |
Their tops grow above the earth, but the carrots are below the dirt. |
When you pick them, you have to pull the carrots out from under the soil. |
Weeds also grow in the garden. |
After a good rainfall, it seems that the weeds just spring up. |
I pull the weeds out by their roots so that they won’t grow back. |
Weeds choke the good plants, so we don’t want them in our garden. |
Gardening is a good hobby. |
You get fresh air, sunshine and exercise. |
You even get beautiful, colourful flowers and nice fresh food. |
BÀI DỊCH: KHU VƯỜN
Khu vườn rất thú vị. |
Đôi khi tôi đi ra ngoài và tôi quan sát mọi thứ diễn ra trong vườn. |
Nó có mùi tuyệt vời trong vườn hoa. |
Có các loại hồng đỏ, trắng, hồng và vàng, có mùi thơm dịu. |
Tôi quan sát những con ong khi chúng lấy phấn hoa từ hoa hồng. |
Có những con bọ nhỏ sống trên các bụi hoa hồng. |
Mẹ tôi cố gắng loại bỏ những con bọ nhỏ, nhưng rất khó để loại bỏ chúng. |
Cô ấy vui mừng khi nhìn thấy những con bọ rùa đỏ, chúng ăn những con bọ nhỏ. |
Những con chim thích những bông hoa hướng dương. |
Chúng thích ăn hạt hướng dương. |
Có một khu tắm chim trong vườn. |
Chim đen và én vào đó để uống nước hoặc tắm. |
Đôi khi tôi cũng nhìn thấy một con robin hoặc một chiếc bluejay trong đó. |
Trong bụi đất có những lỗ nhỏ để kiến ra vào. |
Những con kiến là những người làm việc chăm chỉ. |
Tôi quan sát chúng khi chúng làm việc cùng nhau như một đội để mang thức ăn về tổ của chúng. |
Có cả ốc sên trong vườn nữa. |
Chúng mang nhà của trên lưng của mình. |
Chúng di chuyển chậm và để lại một vệt bạc khi chúng đi. |
Chúng ăn lá cây của mẹ tôi. |
Mẹ tôi cũng trồng rau trong vườn. |
Cô ấy trồng đậu xanh. |
Chúng tôi thích hái những thứ đó và ăn đậu Hà Lan sống, ngay từ vỏ của chúng. |
Cô ấy cũng trồng rau diếp và cà chua. |
Chúng tôi có rất nhiều cà chua nên chúng tôi luôn cho một số người hàng xóm của chúng tôi. |
Mẹ tôi sai chúng tôi ra ngoài hái rau diếp và cà chua bất cứ khi nào chúng tôi có món salad. |
Loại rau yêu thích của tôi là cà rốt. |
Ngọn của chúng mọc trên mặt đất, nhưng cà rốt ở dưới đất. |
Khi bạn hái chúng, bạn phải kéo cà rốt ra khỏi đất. |
Cỏ dại cũng mọc trong vườn. |
Sau một trận mưa tốt, có vẻ như cỏ dại chỉ mọc lên. |
Tôi nhổ cỏ theo rễ của chúng để chúng không mọc trở lại. |
Cỏ dại bóp nghẹt cây cối tốt tươi, vì vậy chúng tôi không muốn chúng ở trong vườn của chúng tôi. |
Làm vườn là một sở thích tốt. |
Bạn nhận được không khí trong lành, ánh nắng mặt trời và tập thể dục. |
Bạn thậm chí còn nhận được những bông hoa đẹp, đầy màu sắc và thức ăn tươi ngon. |
XEM THÊM CÁC BÀI LUYỆN NGHE TIẾNG ANH KHÁC: