Bài 65: Hobbies
A lot of people have hobbies. |
Hobbies are interesting things that people like to do in their spare time. |
My father has a hobby. |
He has a model railroad set that he put together. |
A tiny electric train runs through make-believe villages and travels through tunnels and over mountains. |
My father also enjoys sailing. |
He has a real sailboat that he takes us out on. |
He is teaching me how to sail. |
I like to collect things. |
I collect comic books, stamps and coins. |
I trade comic books with some of my friends, and sometimes I buy comic books at stores. |
Some of the very old comic books are worth a lot of money. |
I have stamps from all over the world. |
Whenever any of my friends get a letter from a faraway place, they save the stamps for me. |
I have stamps from England, Japan, Australia and even Russia. |
I use a magnifying glass to look at the stamps, and I keep them in a special album. |
I don’t have too many coins yet, but I have a very old dime from Canada, and I have a coin with a hole in it from Africa. |
My mother used to collect dolls when she was a little girl. |
The dolls wore costumes from different countries. |
My friend John’s hobby is painting. |
He does oil painting. |
He has even sold some of his paintings. |
He is a good artist. |
My friend Linda sews. |
She has made clothes for herself and some of her friends. |
Maybe Linda will be a fashion designer when she gets older. |
Sometimes people’s hobbies lead them into their careers. |
BÀI DỊCH: SỞ THÍCH
Rất nhiều người có sở thích. |
Sở thích là những điều thú vị mà mọi người thích làm trong thời gian rảnh rỗi. |
Cha tôi có một sở thích. |
Ông ấy có một bộ đường sắt mô hình mà ông đã ghép lại với nhau. |
Một chuyến tàu điện nhỏ chạy qua các ngôi làng giả tạo và đi xuyên qua các đường hầm và qua các ngọn núi. |
Cha tôi cũng thích chèo thuyền. |
Ông ấy có một chiếc thuyền buồm thực sự để đưa chúng ta đi chơi. |
Ông ấy đang dạy tôi cách chèo thuyền. |
Tôi thích sưu tầm mọi thứ. |
Tôi sưu tập truyện tranh, tem và tiền xu. |
Tôi buôn bán truyện tranh với một số người bạn của mình, và thỉnh thoảng tôi mua truyện tranh ở các cửa hàng. |
Một số cuốn truyện tranh rất cũ đáng giá rất nhiều tiền. |
Tôi có tem từ khắp nơi trên thế giới. |
Bất cứ khi nào bạn bè của tôi nhận được một lá thư từ một nơi xa, họ sẽ lưu những con tem đó cho tôi. |
Tôi có tem từ Anh, Nhật Bản, Úc và thậm chí cả Nga. |
Tôi sử dụng kính lúp để xem các con tem và giữ chúng trong một cuốn album đặc biệt. |
Tôi chưa có quá nhiều tiền xu, nhưng tôi có một đồng xu rất cũ từ Canada và tôi có một đồng xu có lỗ ở châu Phi. |
Mẹ tôi thường sưu tập búp bê khi bà còn là một cô bé. |
Những con búp bê mặc trang phục từ các quốc gia khác nhau. |
Sở thích của bạn tôi John là vẽ tranh. |
Cậu ấy vẽ tranh sơn dầu. |
Cậu ấy thậm chí đã bán một số bức tranh của mình. |
Cậu ấy là một nghệ sĩ giỏi. |
Bạn tôi Linda thích may. |
Cô ấy đã tự may quần áo cho chính mình và một số bạn bè của cô ấy. |
Có lẽ Linda sẽ là một nhà thiết kế thời trang khi cô ấy lớn hơn. |
Đôi khi sở thích của mọi người dẫn họ đến với sự nghiệp của họ. |
XEM THÊM CÁC BÀI LUYỆN NGHE TIẾNG ANH KHÁC: