Bài 60: The Dentist
My friend’s father is a dentist. |
He has an office near my house. |
I went to see him on Thursday. |
His nurse told me to sit in a very big chair. |
She tied a bib under my chin. |
The dentist came in. |
He examined my teeth with some shiny silver tools. |
He looked at my front teeth and my back teeth. |
He told me that the back teeth were called molars. |
He told me to “open wide.” |
He had a little mirror that he used to look at my teeth. |
He said that I had good strong teeth. |
He told me that I didn’t have any cavities. |
I told him that I didn’t eat a lot of candies and that I always brushed my teeth after every meal. |
He said that was very good. |
He asked me if I flossed my teeth, and I said, “Yes, I use dental floss every day.” |
He told me that my teeth were healthy because I took very good care of them. |
He left and told me to keep up the good work. |
The dental hygienist came in, and she said that she would clean my teeth for me. |
She scraped my teeth with a sharp tool, and then she put some polish on my teeth and began to clean them. |
When she was done, she told me to spit into a bowl, and then I rinsed my mouth out with water. |
I looked into a mirror and saw that my teeth were very shiny and white. |
If I take care of my teeth, I’ll have them forever. |
I would like to keep my teeth healthy and white. |
I like to smile. |
BÀI DỊCH: NHA SĨ
Cha của bạn tôi là một nha sĩ. |
Ông ấy có một văn phòng gần nhà tôi. |
Tôi đến gặp ông ấy vào thứ Năm. |
Y tá của ông ấy bảo tôi ngồi trên một chiếc ghế rất lớn. |
Cô ấy buộc một cái yếm dưới cằm tôi. |
Nha sĩ bước vào. |
Ông ta kiểm tra răng của tôi bằng một số dụng cụ bằng bạc sáng bóng. |
Ông ta nhìn răng cửa và răng sau của tôi. |
Ông ấy bảo răng sau gọi là răng hàm. |
Ông ấy bảo tôi “hãy mở rộng ra.” |
Ông ấy có một chiếc gương nhỏ mà ông ấy dùng để soi răng của tôi. |
Ông ấy nói rằng tôi có hàm răng khỏe đẹp. |
Ông ấy nói với tôi rằng tôi không bị sâu răng. |
Tôi nói với ông ấy rằng tôi không ăn nhiều bánh kẹo và tôi luôn đánh răng sau mỗi bữa ăn. |
Ông ấy nói điều đó rất tốt. |
Ông ấy hỏi tôi có dùng chỉ nha khoa không, và tôi nói: “Có, tôi dùng chỉ nha khoa mỗi ngày.” |
Ông ấy nói với tôi rằng răng của tôi khỏe mạnh vì tôi đã chăm sóc chúng rất tốt. |
Ông ấy rời đi và nói với tôi rằng hãy tiếp tục công việc tốt. |
Nhân viên vệ sinh nha khoa bước vào, và cô ấy nói rằng cô ấy sẽ làm sạch răng cho tôi. |
Cô ấy cạo răng cho tôi bằng một công cụ sắc bén, sau đó cô ấy bôi một ít chất đánh bóng lên răng của tôi và bắt đầu làm sạch chúng. |
Khi làm xong, cô ấy bảo tôi nhổ vào một cái bát, và sau đó tôi súc miệng bằng nước. |
Tôi soi gương và thấy răng của tôi rất bóng và trắng. |
Nếu tôi chăm sóc răng của mình, tôi sẽ có chúng mãi mãi. |
Tôi muốn giữ cho răng của tôi khỏe mạnh và trắng. |
Tôi thích cười. |
XEM THÊM CÁC BÀI LUYỆN NGHE TIẾNG ANH KHÁC:
➡ Bài 61: The School Play
➡ TẢI: 100 Bài Luyện Nghe Tiếng Anh Cơ Bản
[…] Bài 60: The Dentist […]