
Bài 6: Going Camping
| The Bright family went camping on the weekend. |
| The Bright family went to Silent Lake. |
| The Bright family left on Friday. |
| They camped for three days. |
| The Bright family brought a big tent. |
| They brought a lot of food. |
| They brought insect repellant. |
| The Bright family had a campfire on Friday. |
| They roasted marshmallows. |
| They sang campfire songs. |
| On Saturday they went canoeing. |
| On Saturday they went fishing. |
| On Saturday they went swimming. |
| They went hiking on Sunday. |
| The Bright family saw many birds. |
| They saw blue jays. |
| They saw hummingbirds. |
| The Bright family saw many animals. |
| They saw a raccoon. |
| They saw a squirrel. |
| But they didnt see a bear. |
| The Bright family had a fun vacation. |
BÀI DỊCH: Đi cắm trại
| Gia đình Bright đi cắm trại vào cuối tuần. |
| Gia đình Bright đã đến Silent Lake. |
| Gia đình Bright đã rời đi vào thứ Sáu. |
| Họ cắm trại trong ba ngày. |
| Gia đình Bright mang theo một chiếc lều lớn. |
| Họ đã mang theo rất nhiều thức ăn. |
| Họ mang theo thuốc chống côn trùng. |
| Gia đình Bright đã có một buổi đốt lửa trại vào thứ Sáu. |
| Họ nướng kẹo dẻo. |
| Họ hát những bài hát lửa trại. |
| Vào thứ bảy, họ đã đi ca nô. |
| Vào thứ bảy, họ đã đi câu cá. |
| Vào thứ bảy, họ đã đi bơi. |
| Họ đã đi bộ đường dài vào Chủ nhật. |
| Gia đình Bright thấy nhiều loài chim. |
| Họ nhìn thấy những con giẻ cùi xanh. |
| Họ đã nhìn thấy những con chim ruồi. |
| Gia đình Bright nhìn thấy nhiều động vật. |
| Họ nhìn thấy một con gấu trúc. |
| Họ nhìn thấy một con sóc. |
| Nhưng họ không nhìn thấy một con gấu. |
| Gia đình Bright đã có một kỳ nghỉ vui vẻ. |
XEM THÊM CÁC BÀI LUYỆN NGHE TIẾNG ANH KHÁC:

[…] Bài 6: Going Camping […]