Bài 58: Summer
Yahoo! School is over! |
We are free for the summer. |
My friends and I run out on the last day of school into the bright summer sun. |
We sing a song about “no more pencils, no more books.” |
We can hardly wait to do all the summer things that we like to do. |
We go swimming, we play baseball, we ride our bikes and we go to the beach. |
We go on vacations, or some of us go to summer camp. |
It is just nice to run barefoot through the grass or lie on your back and look up at the clouds. |
Summer days are lazy days. |
We don’t have to do school work. |
We listen to the buzzing of the bees. |
We watch the birds as they fly from tree to tree. |
We go down to the pond and toss rocks into the water. |
We eat ice cream, and we have barbecues. |
Some of my friend’s parents have boats, so we go for rides in their boats. |
Some of my friends go to their cottages. |
They have cottages on lakes. |
Some of my friends even have summer jobs. |
My best friend works at the supermarket. |
My father pays me to do jobs for him. |
I cut the grass, take out the garbage and wash the car. |
I like to be outside in the sunshine. |
On Sundays, my mother will pack a picnic lunch, and we go down to the park. |
Sometimes we play baseball. |
There is also a tennis court at the park. |
I am a very good tennis player. |
My sister just likes to swing on the swings and slide down the slide. |
We eat our sandwiches and watch out for the ants that always seem to be at picnics. |
After we have our lunch, my sister and I run off to play with the other children. |
My Dad has a nap, and my Mother reads her book. |
My skin gets brown from the sun in the summer. |
Summer is my favorite season. |
I like the sounds, smells and feelings that come with the summer sun. |
Summer is a lot of fun. |
I wish summer could go on forever. |
BÀI DỊCH: MÙA HÈ
Yahoo! Trường học đã kết thúc! |
Chúng tôi được tự do cho mùa hè. |
Tôi và các bạn chạy ra ngoài vào ngày cuối cùng của năm học trong ánh nắng mùa hè rực rỡ. |
Chúng tôi hát một bài hát về “không còn bút chì, không còn sách.” |
Chúng tôi khó có thể chờ đợi để làm tất cả những điều mùa hè mà chúng tôi muốn làm. |
Chúng tôi đi bơi, chúng tôi chơi bóng chày, đi xe đạp và đi biển. |
Chúng tôi đi nghỉ, hoặc một số chúng tôi đi trại hè. |
Thật tuyệt khi chạy chân trần qua bãi cỏ hoặc nằm ngửa và nhìn lên những đám mây. |
Những ngày hè là những ngày lười biếng. |
Chúng tôi không phải làm bài tập ở trường. |
Chúng tôi lắng nghe tiếng vo ve của ong. |
Chúng tôi quan sát những con chim khi chúng bay từ cây này sang cây khác. |
Chúng tôi đi xuống ao và ném đá xuống nước. |
Chúng tôi ăn kem, và chúng tôi có tiệc nướng. |
Một số cha mẹ của bạn tôi có thuyền, vì vậy chúng tôi đi chơi trên thuyền của họ. |
Một số bạn bè của tôi đi đến ngôi nhà của họ. |
Họ có những ngôi nhà tranh trên hồ. |
Một số bạn bè của tôi thậm chí còn có công việc mùa hè. |
Bạn thân của tôi làm việc ở siêu thị. |
Cha tôi trả tiền để tôi làm công việc cho ông ấy. |
Tôi cắt cỏ, đổ rác và rửa xe. |
Tôi thích ở ngoài trời nắng. |
Vào Chủ nhật, mẹ tôi sẽ chuẩn bị bữa trưa dã ngoại, và chúng tôi đi xuống công viên. |
Đôi khi chúng tôi chơi bóng chày. |
Ngoài ra còn có một sân tennis tại công viên. |
Tôi là một người chơi quần vợt rất giỏi. |
Em gái tôi chỉ thích đu trên xích đu và trượt xuống cầu trượt. |
Chúng tôi ăn bánh mì và để ý những con kiến dường như luôn xuất hiện trong các buổi dã ngoại. |
Sau khi chúng tôi ăn trưa, em gái tôi và tôi chạy đi chơi với những đứa trẻ khác. |
Bố tôi có một giấc ngủ ngắn, và Mẹ tôi đọc sách của mình. |
Da của tôi bị nâu do nắng vào mùa hè. |
Mùa hè là mùa yêu thích của tôi. |
Tôi thích những âm thanh, mùi vị và cảm giác đi kèm với ánh nắng mùa hè. |
Mùa hè thật nhiều niềm vui. |
Tôi ước mùa hè có thể kéo dài mãi mãi. |
XEM THÊM CÁC BÀI LUYỆN NGHE TIẾNG ANH KHÁC: