| Yahoo! Trường học đã kết thúc! |
| Chúng tôi được tự do cho mùa hè. |
| Tôi và các bạn chạy ra ngoài vào ngày cuối cùng của năm học trong ánh nắng mùa hè rực rỡ. |
| Chúng tôi hát một bài hát về “không còn bút chì, không còn sách.” |
| Chúng tôi khó có thể chờ đợi để làm tất cả những điều mùa hè mà chúng tôi muốn làm. |
| Chúng tôi đi bơi, chúng tôi chơi bóng chày, đi xe đạp và đi biển. |
| Chúng tôi đi nghỉ, hoặc một số chúng tôi đi trại hè. |
| Thật tuyệt khi chạy chân trần qua bãi cỏ hoặc nằm ngửa và nhìn lên những đám mây. |
| Những ngày hè là những ngày lười biếng. |
| Chúng tôi không phải làm bài tập ở trường. |
| Chúng tôi lắng nghe tiếng vo ve của ong. |
| Chúng tôi quan sát những con chim khi chúng bay từ cây này sang cây khác. |
| Chúng tôi đi xuống ao và ném đá xuống nước. |
| Chúng tôi ăn kem, và chúng tôi có tiệc nướng. |
| Một số cha mẹ của bạn tôi có thuyền, vì vậy chúng tôi đi chơi trên thuyền của họ. |
| Một số bạn bè của tôi đi đến ngôi nhà của họ. |
| Họ có những ngôi nhà tranh trên hồ. |
| Một số bạn bè của tôi thậm chí còn có công việc mùa hè. |
| Bạn thân của tôi làm việc ở siêu thị. |
| Cha tôi trả tiền để tôi làm công việc cho ông ấy. |
| Tôi cắt cỏ, đổ rác và rửa xe. |
| Tôi thích ở ngoài trời nắng. |
| Vào Chủ nhật, mẹ tôi sẽ chuẩn bị bữa trưa dã ngoại, và chúng tôi đi xuống công viên. |
| Đôi khi chúng tôi chơi bóng chày. |
| Ngoài ra còn có một sân tennis tại công viên. |
| Tôi là một người chơi quần vợt rất giỏi. |
| Em gái tôi chỉ thích đu trên xích đu và trượt xuống cầu trượt. |
| Chúng tôi ăn bánh mì và để ý những con kiến dường như luôn xuất hiện trong các buổi dã ngoại. |
| Sau khi chúng tôi ăn trưa, em gái tôi và tôi chạy đi chơi với những đứa trẻ khác. |
| Bố tôi có một giấc ngủ ngắn, và Mẹ tôi đọc sách của mình. |
| Da của tôi bị nâu do nắng vào mùa hè. |
| Mùa hè là mùa yêu thích của tôi. |
| Tôi thích những âm thanh, mùi vị và cảm giác đi kèm với ánh nắng mùa hè. |
| Mùa hè thật nhiều niềm vui. |
| Tôi ước mùa hè có thể kéo dài mãi mãi. |