Bài 48: My Cat
| I got my cat when she was just a tiny kitten. |
| I named her Puff because her fur is soft and fluffy. |
| She has white fur, but her tail, paws and ears are black. |
| She has a little pink nose and yellow eyes. |
| She says “meow” whenever she wants a bowl of milk. |
| I feed her cat food and treats. |
| She washes her face with her paw when she is finished eating. |
| My whole family loves her, and we can tell that she loves us. |
| She loves to curl up in our laps. |
| She purrs whenever we pet her. |
| She is very playful. |
| We sometimes roll up a piece of paper and throw it to her. |
| She loves to chase the paper and hit it with her paws. |
| She also chases bugs. |
| Last night she chased a spider, but she was afraid to touch it. |
| At night she curls up in my bed with me. |
| She likes to be warm. |
| I have given her a blanket of her own, but when I put her on it her tail twitches. |
| Her tail twitches whenever she is upset or angry. |
| I know that she doesn’t want to be on her blanket. |
| She wants to be in my bed. |
| I let her into my bed, and she falls asleep purring loudly. |
BÀI DỊCH: CON MÈO CỦA TÔI
| Tôi nhận con mèo của mình khi nó chỉ là một con mèo con nhỏ. |
| Tôi đặt tên nó là Puff vì bộ lông của nó rất mềm và mịn. |
| Cô ấy có bộ lông màu trắng, nhưng đuôi, bàn chân và tai của cô ấy có màu đen. |
| Cô ấy có một chút mũi hồng và đôi mắt màu vàng. |
| Cô ấy nói “meo meo” bất cứ khi nào cô ấy muốn một bát sữa. |
| Tôi cho cô ấy ăn thức ăn và đồ ăn vặt. |
| Cô ấy rửa mặt bằng bàn chân của mình khi cô ấy ăn xong. |
| Cả gia đình tôi yêu cô ấy, và chúng tôi có thể nói rằng cô ấy yêu chúng tôi. |
| Cô ấy thích cuộn tròn trong lòng chúng tôi. |
| Cô ấy gừ gừ bất cứ khi nào chúng tôi cưng nựng cô ấy. |
| Cô ấy rất vui tươi. |
| Đôi khi chúng tôi cuộn một mảnh giấy và ném cho cô ấy. |
| Cô ấy thích đuổi theo tờ giấy và đánh nó bằng bàn chân của mình. |
| Cô ấy cũng đuổi bọ. |
| Đêm qua cô đã đuổi một con nhện, nhưng cô sợ chạm vào nó. |
| Vào ban đêm, cô ấy cuộn tròn trên giường của tôi với tôi. |
| Cô ấy thích được ấm áp. |
| Tôi đã đưa cho cô ấy một chiếc chăn của riêng cô ấy, nhưng khi tôi đặt cô ấy lên nó, đuôi của cô ấy co giật. |
| Đuôi của cô ấy co giật bất cứ khi nào cô ấy khó chịu hoặc tức giận. |
| Tôi biết rằng cô ấy không muốn ở trên chăn của mình. |
| Cô ấy muốn ở trên giường của tôi. |
| Tôi để cô ấy vào giường của tôi, và cô ấy ngủ gật ầm ĩ. |
XEM THÊM CÁC BÀI LUYỆN NGHE TIẾNG ANH KHÁC:


[…] Bài 48: My Cat […]