
Bài 46: The Two Genders
There are two sexes or genders. |
There is the male gender, and there is the female gender. |
Males and females are different, both physically and mentally. |
Humans are both male and female, and animals are both male and female. |
If you have a dog, it is either a girl dog or a boy dog. |
Boys grow up to be men. |
Men grow hair on their faces. |
Men are usually more muscular than women. |
Men dress differently then women. |
Men are males. |
Males are masculine. |
Girls grow up to be women. |
Only women can have babies. |
Women are females. |
Females are feminine. |
Another word for women is ladies. |
It is good that we have males and females. |
Your father is a male. |
Your grandfather, brother and uncle are males. |
Your mother is a female. |
Your grandmother, sister and aunt are females. |
BÀI DỊCH: HAI GIỚI TÍNH
Có hai giới hoặc giới tính. |
Có giới tính nam và có giới tính nữ. |
Những người nam và nữa khác nhau, cả về thể chất lẫn tinh thần. |
Con người có cả nam vừa là nữ, và động vật có cả đực vừa là cái. |
Nếu bạn có một con chó, nó là một con chó con cái hoặc một con chó con đực. |
Con trai lớn lên thành đàn ông. |
Đàn ông mọc lông trên mặt. |
Đàn ông thường vạm vỡ hơn phụ nữ. |
Đàn ông ăn mặc khác phụ nữ. |
Đàn ông là nam. |
Đàn ông là nam tính. |
Con gái lớn lên trở thành phụ nữ. |
Chỉ phụ nữ mới có thể sinh con. |
Phụ nữ là phái nữ. |
Phụ nữ thuộc giống cái. |
Một từ khác dành cho phụ nữ là quý bà. |
Thật tốt khi chúng ta có cả nam và nữ. |
Cha của bạn là nam giới. |
Ông nội, anh trai và chú của bạn là nam giới. |
Mẹ của bạn là một phụ nữ. |
Bà nội, chị gái và cô ruột của bạn là nữ. |
XEM THÊM CÁC BÀI LUYỆN NGHE TIẾNG ANH KHÁC:
➡ Bài 47: Me
➡ TẢI: 100 Bài Luyện Nghe Tiếng Anh Cơ Bản