
Bài 42: Which Direction?
| Which direction should I go in? |
| Should I go up? |
| If I go up, I will head toward the sky. |
| I can go up the stairs. |
| Should I go down? |
| I can go down the stairs to the basement. |
| I can climb down into a hole. |
| Should I go left or right? |
| I am right-handed, so I know which way right is. |
| Should I go backwards? |
| I would be going away from the things that I am facing now if I went backwards. |
| If I went backwards from the thing that I am facing, I would go away from it. |
| If I went backwards from the thing that I am facing, I would go away from it. |
| Should I go forward? |
| I will just go straight ahead if I go forward. |
| If I am facing something and I go forward, then I will go toward the thing that I am facing. |
| Maybe I should go sideways, but which side, left or right? |
| It sounds very complicated, but it is not. |
| Directions are very easy to follow if you just stop and think about them. |
BÀI DỊCH: HƯỚNG NÀO?
| Tôi nên đi theo hướng nào? |
| Tôi có nên đi lên không? |
| Nếu tôi đi lên, tôi sẽ hướng về bầu trời. |
| Tôi có thể đi lên cầu thang. |
| Tôi có nên đi xuống không? |
| Tôi có thể đi xuống cầu thang xuống tầng hầm. |
| Tôi có thể trèo xuống một cái lỗ. |
| Tôi nên đi sang trái hay phải? |
| Tôi thuận tay phải, vì vậy tôi biết đường nào là đúng. |
| Tôi có nên quay ngược lại không? |
| Tôi sẽ rời xa những thứ mà tôi đang phải đối mặt bây giờ nếu tôi quay ngược trở lại. |
| Nếu tôi đi ngược lại sự việc mà tôi đang đối mặt, tôi sẽ rời xa nó. |
| Nếu tôi đi ngược lại sự việc mà tôi đang đối mặt, tôi sẽ rời xa nó. |
| Tôi có nên đi tiếp không? |
| Tôi sẽ chỉ đi thẳng về phía trước nếu tôi tiến về phía trước. |
| Nếu tôi đang đối mặt với điều gì đó và tôi tiến về phía trước, thì tôi sẽ đi về phía điều mà tôi đang đối mặt. |
| Có lẽ tôi nên đi ngang, nhưng bên nào, bên trái hay bên phải? |
| Nghe có vẻ rất phức tạp nhưng thực tế không phải vậy. |
| Chỉ đường rất dễ làm theo nếu bạn chỉ dừng lại và nghĩ về chúng. |
XEM THÊM CÁC BÀI LUYỆN NGHE TIẾNG ANH KHÁC:
➡ Bài 43: The Office
➡ TẢI: 100 Bài Luyện Nghe Tiếng Anh Cơ Bản