Bài 37: Parties
Parties can be a lot of fun. |
People get invited to parties. |
You can have a party because it is a special occasion, or just because you want to have a party. |
Sometimes, people wear paper hats at parties. |
These are called party hats. |
Some people decorate with streamers and balloons. |
At some parties, there is a cake. |
Sometimes, there are just snacks and drinks. |
At some parties, people play games. |
There are also parties where people just stand around and talk. |
People wear different things to parties. |
You can go to some parties in casual clothes. |
At other parties, you need to be dressed up in good clothes. |
There are other parties where you are supposed to wear a costume. |
There are many different kinds of parties. |
There are Christmas parties, birthday parties, going away parties, and parties for no reason at all. |
I have been to parties for people who are retiring, or for people who have just had a new baby. |
There are hundreds of reasons for having a party. |
At some parties, you take a gift. |
If it is a birthday party, then you take a gift and a birthday card to the person who is having the birthday. |
Sometimes, people will ask you to bring food or drinks to the party. |
All parties are different. |
It is nice to be invited to parties. |
BÀI DỊCH: NHỮNG BỮA TIỆC
Các bữa tiệc có thể rất vui. |
Mọi người được mời đến các bữa tiệc. |
Bạn có thể tổ chức một bữa tiệc vì đó là một dịp đặc biệt, hoặc chỉ vì bạn muốn có một bữa tiệc. |
Đôi khi, mọi người đội mũ giấy trong các bữa tiệc. |
Chúng được gọi là những chiếc mũ dự tiệc. |
Một số người trang trí bằng bộ phát sóng và bóng bay. |
Trong một số bữa tiệc, có một chiếc bánh. |
Đôi khi, chỉ có đồ ăn nhẹ và đồ uống. |
Trong một số bữa tiệc, mọi người chơi trò chơi. |
Cũng có những bữa tiệc mà mọi người chỉ đứng xung quanh và nói chuyện. |
Mọi người mặc những thứ khác nhau đến các bữa tiệc. |
Bạn có thể đến một số bữa tiệc trong trang phục bình thường. |
Tại các bữa tiệc khác, bạn cần phải ăn mặc đẹp. |
Có những bữa tiệc khác mà bạn phải mặc trang phục. |
Có nhiều loại tiệc khác nhau. |
Có tiệc giáng sinh, tiệc sinh nhật, tiệc đi chơi xa, tiệc tùng không vì lý do gì cả. |
Tôi đã từng đến những bữa tiệc dành cho những người sắp nghỉ hưu, hoặc những người vừa mới sinh con. |
Có hàng trăm lý do để tổ chức một bữa tiệc. |
Trong một số bữa tiệc, bạn có một món quà. |
Nếu đó là một bữa tiệc sinh nhật, sau đó bạn có một món quà và một tấm thiệp chúc mừng sinh nhật cho người được tổ chức sinh nhật. |
Đôi khi, mọi người sẽ yêu cầu bạn mang đồ ăn hoặc thức uống đến bữa tiệc. |
Tất cả các bên đều khác nhau. |
Rất vui khi được mời đến các bữa tiệc. |
XEM THÊM CÁC BÀI LUYỆN NGHE TIẾNG ANH KHÁC: