Bài 36: Pets
There are many different animals that you can have for pets. |
The most common pets are cats and dogs. |
I think the second most common pets are birds and fish. |
You can hug a cat or a dog. |
You can play with a cat or a dog, but it is difficult to play with a bird or a fish. |
Some birds are very smart, and they can be taught to do things. |
Parrots are very clever. |
Some of them even talk. |
Birds usually stay in birdcages. |
Fish have to stay in the water in a tank or a fishbowl. |
Some people have gerbils or guinea pigs as pets. |
There are even people who have ferrets as pets. |
I have a friend who has a lizard for a pet. |
She has to buy live crickets for her lizard to eat. |
Another friend of mine has a pet snake. |
I don’t think I would like to have a pet snake. |
There are different types of dogs. |
Some dogs are very big, |
and some are small. |
A Labrador retriever is a big dog. |
A poodle is usually a small dog, although there are some large poodles. |
Some dogs are noisy, and they bark a lot. |
Other dogs are quiet and obedient. |
I once had a dog. |
It was a cocker spaniel. |
I used to take it for walks. |
There are different types of cats too. |
My favorite type of cat is a Siamese cat. |
Siamese cats have blue eyes. |
My mother had a Persian cat. |
It was very furry. |
My mother said that it used to shed fur all over the house. |
Pets are a lot of fun, but they are a lot of work too. |
To be a good pet owner, you have to be very responsible. |
BÀI DỊCH: THÚ CƯNG
Có rất nhiều loài động vật khác nhau mà bạn có thể nuôi thú cưng. |
Những vật nuôi phổ biến nhất là mèo và chó. |
Tôi nghĩ vật nuôi phổ biến thứ hai là chim và cá. |
Bạn có thể ôm một con mèo hoặc một con chó. |
Bạn có thể chơi với một con mèo hoặc một con chó, nhưng rất khó để chơi với một con chim hay một con cá. |
Một số loài chim rất thông minh, và chúng có thể được dạy để làm mọi thứ. |
Vẹt rất thông minh. |
Một số người trong số họ thậm chí còn nói chuyện. |
Chim thường ở trong lồng chim. |
Cá phải ở dưới nước trong bể hoặc bể cá. |
Một số người nuôi chuột nhảy hoặc chuột lang làm thú cưng. |
Thậm chí, có người còn nuôi chồn hương làm thú cưng. |
Tôi có một người bạn nuôi một con thằn lằn để làm thú cưng. |
Cô phải mua dế sống cho thằn lằn của mình ăn. |
Một người bạn khác của tôi có một con rắn cưng. |
Tôi không nghĩ rằng tôi muốn có một con rắn cưng. |
Có nhiều loại chó khác nhau. |
Một số con chó rất lớn, |
và một số nhỏ. |
Chó săn Labrador là một con chó lớn. |
Một con chó xù thường là một con chó nhỏ, mặc dù có một số giống chó xù lớn. |
Một số con chó ồn ào, và chúng sủa rất nhiều. |
Những con chó khác là yên lặng và vâng lời. |
Tôi đã từng có một con chó. |
Đó là một con gà trống. |
Tôi thường mang nó đi dạo. |
Có nhiều loại mèo khác nhau. |
Loại mèo yêu thích của tôi là mèo Xiêm. |
Mèo Xiêm có đôi mắt xanh. |
Mẹ tôi có một con mèo Ba Tư. |
Nó rất nhiều lông. |
Mẹ tôi nói rằng nó hay rụng lông khắp nhà. |
Thú cưng có rất nhiều niềm vui, nhưng chúng cũng rất nhiều công việc. |
Để trở thành một chủ sở hữu vật nuôi tốt, bạn phải rất có trách nhiệm. |
XEM THÊM CÁC BÀI LUYỆN NGHE TIẾNG ANH KHÁC:
[…] Bài 36: Pets […]