
Bài 28: Jennifer the Firefighter
| Jennifer Smith is a firefighter. |
| She is one of the first female firefighters. |
| Jennifer works hard every day. |
| Jennifer exercises every day. |
| She lifts weights. |
| She wants her muscles to be very strong. |
| She saves peoples lives every day. |
| She is very strong. |
| Jennifer is married. |
| Her husband is a school teacher. |
| Jennifers husband is proud of her. |
| Jennifer is a mother. |
| She has two daughters. |
| Jennifers daughters are proud of her too. |
| Jennifer is happy being a firefighter. |
| Jennifer is happy being a wife. |
| Jennifer is happy being a mother. |
BÀI DỊCH: Jennifer người lính cứu hỏa
| Jennifer Smith là một lính cứu hỏa. |
| Cô là một trong những nữ lính cứu hỏa đầu tiên. |
| Jennifer làm việc chăm chỉ mỗi ngày. |
| Jennifer tập thể dục mỗi ngày. |
| Cô ấy nâng tạ. |
| Cô ấy muốn cơ bắp của mình rất khỏe. |
| Cô ấy cứu sống mọi người mỗi ngày. |
| Cô ấy rất mạnh mẽ. |
| Jennifer đã kết hôn. |
| Chồng cô là một giáo viên của trường. |
| Chồng Jennifers tự hào về cô. |
| Jennifer là một người mẹ. |
| Cô có hai cô con gái. |
| Các cô con gái của Jennifers cũng tự hào về cô ấy. |
| Jennifer rất vui khi được trở thành một người lính cứu hỏa. |
| Jennifer hạnh phúc khi làm vợ. |
| Jennifer hạnh phúc khi được làm mẹ. |
XEM THÊM CÁC BÀI LUYỆN NGHE TIẾNG ANH KHÁC:
➡ Bài 29: Wild Animals
➡ TẢI: 100 Bài Luyện Nghe Tiếng Anh Cơ Bản