Bài 27: The Shopping Mall
There are many different stores in the shopping mall. |
There are ladies’ wear stores. |
They sell dresses, blouses, and many kinds of clothes for women. |
In the mens’ wear stores there are suits, ties, shirts and slacks. |
There are also clothing stores that appeal just to teenagers. |
Some clothing stores only sell childrens’ clothes. |
There is even a store that just sells bathing suits and cover-ups for the beach or pool. |
There are lingerie stores that sell ladies’ underwear and nightwear. |
There are hardware stores that sell tools. |
There are shoe stores. |
You buy shoes and boots in a shoe store. |
There are bookstores. |
You can buy a book on almost any topic at the bookstore. |
There are stores that sell compact discs. |
Those stores also have tapes and videos. |
There are sports stores that sell special shoes and clothes for sports. |
They also sell sports equipment, and t-shirts and hats with the logo of your favorite teams. |
There are gift stores that sell all kinds of things that someone might want for their house. |
There are kitchen stores where you can buy utensils and pots and pans. |
Those kinds of stores also sell aprons and napkins, and anything you might need for your kitchen. |
There is a movie theatre at the mall. |
There is a jewellery store that has a lot of gold and silver jewellery. |
There is a hairdresser in the mall. |
Sometimes, I go in there to get my hair cut. |
There are fast food places in the mall. |
You can get a quick lunch like a hamburger or some french fries. |
There are also fancier restaurants in the mall. |
You can sit down for a nice meal. |
There is a furniture store in the mall. |
You could buy a new sofa or bed at the furniture store. |
There are bulk food stores. |
At a bulk food store, all the foods are in bins. |
You take as much as you want and pay for it at the counter. |
There is even a telephone store and an electronics store at the mall. |
My brother’s favorite store is the toy store. |
He could spend hours in there. |
There are also department stores at the mall. |
Department stores sell all kinds of things. |
They sell perfume, clothes, shoes, kitchen utensils, or just about anything you might need. |
You can get almost anything you want at the shopping mall. |
BÀI DỊCH: TRUNG TÂM MUA SẮM
Có rất nhiều cửa hàng khác nhau trong trung tâm mua sắm. |
Có những cửa hàng quần áo dành cho phụ nữ. |
Họ bán váy, áo và nhiều loại quần áo cho phụ nữ. |
Trong các cửa hàng quần áo nam giới có những bộ vest, cà vạt, áo sơ mi và quần lọt khe. |
Ngoài ra còn có các cửa hàng quần áo chỉ thu hút thanh thiếu niên. |
Một số cửa hàng quần áo chỉ bán quần áo trẻ em. |
Thậm chí có một cửa hàng chỉ bán đồ tắm và đồ che chắn cho bãi biển hoặc hồ bơi. |
Có những cửa hàng đồ lót bán đồ lót và quần áo ngủ dành cho phụ nữ. |
Có các cửa hàng phần cứng bán các công cụ. |
Có các cửa hàng giày dép. |
Bạn mua giày và ủng trong một cửa hàng giày. |
Có nhà sách. |
Bạn có thể mua một cuốn sách về hầu hết mọi chủ đề tại hiệu sách. |
Có những cửa hàng bán đĩa compact. |
Những cửa hàng đó cũng có băng và video. |
Có những cửa hàng thể thao bán giày và quần áo đặc biệt dành cho thể thao. |
Họ cũng bán dụng cụ thể thao, áo thun và mũ có biểu tượng của các đội bạn yêu thích. |
Có những cửa hàng quà tặng bán tất cả những thứ mà ai đó có thể muốn cho ngôi nhà của họ. |
Có những cửa hàng nhà bếp, nơi bạn có thể mua đồ dùng và nồi chảo. |
Những loại cửa hàng này cũng bán tạp dề và khăn ăn, và bất cứ thứ gì bạn có thể cần cho nhà bếp của mình. |
Có một rạp chiếu phim tại trung tâm mua sắm. |
Có một cửa hàng đồ trang sức có rất nhiều đồ trang sức bằng vàng và bạc. |
Có một tiệm làm tóc trong trung tâm mua sắm. |
Đôi khi, tôi đến đó để cắt tóc. |
Có những nơi bán đồ ăn nhanh trong trung tâm mua sắm. |
Bạn có thể dùng bữa trưa nhanh chóng như bánh hamburger hoặc khoai tây chiên. |
Ngoài ra còn có các nhà hàng đẹp hơn trong trung tâm mua sắm. |
Bạn có thể ngồi xuống cho một bữa ăn ngon. |
Có một cửa hàng đồ nội thất trong trung tâm mua sắm. |
Bạn có thể mua một chiếc ghế sofa hoặc giường mới ở cửa hàng đồ nội thất. |
Có cửa hàng thực phẩm số lượng lớn. |
Tại một cửa hàng thực phẩm số lượng lớn, tất cả thực phẩm đều được đựng trong thùng. |
Bạn lấy bao nhiêu tùy thích và thanh toán tại quầy. |
Thậm chí còn có một cửa hàng điện thoại và một cửa hàng điện tử tại trung tâm mua sắm. |
Cửa hàng yêu thích của anh trai tôi là cửa hàng đồ chơi. |
Anh ấy có thể dành hàng giờ trong đó. |
Ngoài ra còn có các cửa hàng bách hóa tại trung tâm mua sắm. |
Cửa hàng bách hóa bán đủ thứ. |
Họ bán nước hoa, quần áo, giày dép, đồ dùng nhà bếp hoặc bất cứ thứ gì bạn có thể cần. |
Bạn có thể nhận được hầu hết mọi thứ bạn muốn tại trung tâm mua sắm. |
XEM THÊM CÁC BÀI LUYỆN NGHE TIẾNG ANH KHÁC: