
Bài 25: Transportation – 1
| Every family that I know has at least one car. |
| Some families have two, or even three cars. |
| Most people get their licence to drive when they are sixteen. |
| In my house, we just have one car. |
| If my father takes the car to work, my mother will take the bus. |
| I ride in a school bus to school. |
| My sister works in another town. |
| She gets on the train to go to work. |
| The train station is not far from my house. |
| The train tracks run right by my house. |
| My grandfather from Ireland came to visit us. |
| He came over by boat. |
| He had to cross the ocean. |
| We went to Florida last year. |
| We flew on a plane. |
| The plane flew right through the clouds. |
| My friend’s brother drives a motorcycle. |
| He wears a helmet. |
| I rode on his motorcycle once. |
| I had to sit on the back and hold on tight. |
| I ride my bicycle when the weather is nice. |
| I also have a scooter that I use to travel around. |
| I took a helicopter ride once. |
| The helicopter’s propellers were going around when I got on. |
| It went straight up in the air. |
| I enjoyed the ride. |
| I would like to learn how to fly a plane or a helicopter. |
| I like flying through the air. |
BÀI DỊCH: GIAO THÔNG VẬN TẢI – PHẦN 1
| Mỗi gia đình mà tôi biết đều có ít nhất một chiếc ô tô. |
| Một số gia đình có hai, thậm chí ba chiếc ô tô. |
| Hầu hết mọi người nhận được giấy phép lái xe khi họ mười sáu tuổi. |
| Trong nhà tôi, chúng tôi chỉ có một chiếc xe hơi. |
| Nếu bố bắt xe đi làm thì mẹ đi xe buýt. |
| Tôi đi xe buýt đến trường. |
| Em gái tôi làm việc ở một thị trấn khác. |
| Cô ấy lên tàu để đi làm. |
| Ga xe lửa không xa nhà tôi. |
| Đường ray xe lửa chạy ngay cạnh nhà tôi. |
| Ông tôi từ Ireland đến thăm chúng tôi. |
| Ông ấy đến bằng thuyền. |
| Ông phải vượt đại dương. |
| Chúng tôi đã đến Florida vào năm ngoái. |
| Chúng tôi đã bay trên một chiếc máy bay. |
| Máy bay đã bay ngay qua những đám mây. |
| Anh trai của bạn tôi lái xe máy. |
| Anh ấy đội mũ bảo hiểm. |
| Tôi đã đi xe máy của anh ấy một lần. |
| Tôi phải ngồi trên lưng và giữ chặt. |
| Tôi đi xe đạp khi thời tiết đẹp. |
| Tôi cũng có một chiếc xe tay ga mà tôi sử dụng để đi du lịch khắp nơi. |
| Tôi đã đi máy bay trực thăng một lần. |
| Các cánh quạt của máy bay trực thăng đã quay xung quanh khi tôi bước lên. |
| Nó bay thẳng lên không trung. |
| Tôi rất thích chuyến đi. |
| Tôi muốn học cách lái máy bay hoặc trực thăng. |
| Tôi thích bay trong không khí. |
XEM THÊM CÁC BÀI LUYỆN NGHE TIẾNG ANH KHÁC:
➡ Bài 26: Susans Wedding Day
➡ TẢI: 100 Bài Luyện Nghe Tiếng Anh Cơ Bản