Bài 22: My Body
| On the top of my head, I have hair. |
| Below my hair is my face. |
| I have two eyes. |
| I have eyebrows and eyelashes. |
| Below my eyes, I have a nose. |
| My mouth is below my nose. |
| I have lips. |
| If I open my lips, you will see my teeth and my tongue. |
| Below my mouth is my chin. |
| On the sides of my head, I have two ears. |
| My cheeks are on either side of my nose. |
| My neck holds up my head. |
| My neck attaches my head to my chest. |
| On either side of my chest are my shoulders. |
| My arms hang down from my shoulders. |
| I have wrists on my arms. |
| My hands are attached to my wrists. |
| My fingers are part of my hands. |
| I have ten fingers and ten fingernails. |
| My back is at the back of me. |
| Further down, there is my waist. |
| If I wear a belt, I put it on my waist. |
| My hips are below my waist. |
| My legs come down from my hips. |
| My legs are made up of my thighs, my knees and my calves. |
| My knees can bend. |
| My ankles are below my legs. |
| My feet are attached to my ankles. |
| My toes are part of my feet. |
| I have ten toes and ten toenails. |
| I am me from the top of my head to the tip of my toes. |
BÀI DỊCH: CƠ THỂ CỦA TÔI
| Trên đỉnh đầu, tôi có tóc. |
| Bên dưới mái tóc của tôi là khuôn mặt của tôi. |
| Tôi có hai mắt. |
| Tôi có lông mày và lông mi. |
| Dưới mắt tôi, tôi có một cái mũi. |
| Miệng tôi ở dưới mũi. |
| Tôi có đôi môi. |
| Nếu tôi mở môi, bạn sẽ thấy răng và lưỡi của tôi. |
| Bên dưới miệng là cằm của tôi. |
| Ở hai bên đầu, tôi có hai tai. |
| Hai má của tôi nằm ở hai bên mũi. |
| Cổ tôi ngẩng cao đầu. |
| Cổ em gắn đầu vào ngực anh. |
| Hai bên ngực là vai của tôi. |
| Hai cánh tay buông thõng khỏi vai. |
| Tôi có cổ tay trên cánh tay của tôi. |
| Hai bàn tay của tôi được gắn vào cổ tay của tôi. |
| Các ngón tay của tôi là một phần của bàn tay tôi. |
| Tôi có mười ngón tay và mười móng tay. |
| Sau lưng của tôi là ở phía sau của tôi. |
| Xa hơn nữa, là eo của tôi. |
| Nếu tôi đeo thắt lưng, tôi đeo nó vào thắt lưng của tôi. |
| Hông của tôi ở dưới eo của tôi. |
| Chân tôi đi xuống khỏi hông. |
| Chân của tôi được tạo thành từ đùi, đầu gối và bắp chân của tôi. |
| Đầu gối của tôi có thể uốn cong. |
| Mắt cá chân của tôi ở dưới chân của tôi. |
| Bàn chân của tôi bị dính vào mắt cá chân của tôi. |
| Ngón chân của tôi là một phần của bàn chân tôi. |
| Tôi có mười ngón chân và mười móng chân. |
| Tôi là tôi từ đỉnh cao đến đầu ngón chân. |
XEM THÊM CÁC BÀI LUYỆN NGHE TIẾNG ANH KHÁC:

