Bài 19: Subjects
There are many subjects that you can take at school. |
My favorite subject is music. |
I like to sing and to play the clarinet. |
I also like art. |
I am quite good at drawing and painting. |
History is a good subject. |
I like learning about the past. |
Geography is very interesting. |
We look at many maps in geography. |
We learn where there are deserts and mountains. |
I know the names of all the continents and all the oceans. |
Mathematics is my least favorite subject. |
I am not very good with numbers. |
I am good at addition and subtraction, |
but I am not good at division and multiplication. |
In my school we learn to speak French. |
We learn French because Canada has French and English-speaking citizens. |
English literature is a good subject. |
I enjoy reading books. |
I also like to write compositions and poetry. |
Science is my brother’s favorite subject. |
He is interested in plants, and he likes to do experiments. |
We also take drama at my school. |
I like to act. |
I got the lead role in the school play. |
BÀI DỊCH: Các Môn Học
Có rất nhiều môn học mà bạn có thể học ở trường. |
Môn học yêu thích của tôi là âm nhạc. |
Tôi thích hát và chơi kèn clarinet. |
Tôi cũng thích nghệ thuật. |
Tôi khá giỏi vẽ và hội họa. |
Lịch sử là một môn học tốt. |
Tôi thích tìm hiểu về quá khứ. |
Địa lý rất thú vị. |
Chúng tôi xem xét nhiều bản đồ trong địa lý. |
Chúng tôi học nơi có sa mạc và núi. |
Tôi biết tên của tất cả các lục địa và tất cả các đại dương. |
Toán học là môn học ít yêu thích nhất của tôi. |
Tôi không giỏi với những con số. |
Tôi giỏi cộng và trừ, |
nhưng tôi không giỏi chia và nhân. |
Trong trường của tôi, chúng tôi học nói tiếng Pháp. |
Chúng tôi học tiếng Pháp vì Canada có công dân nói tiếng Pháp và tiếng Anh. |
Văn học Anh là một môn học hay. |
Tôi thích đọc sách. |
Tôi cũng thích viết sáng tác và làm thơ. |
Khoa học là môn học yêu thích của anh trai tôi. |
Anh ấy quan tâm đến thực vật, và anh ấy thích làm các thí nghiệm. |
Chúng tôi cũng tham gia bộ phim truyền hình tại trường học của tôi. |
Tôi thích diễn xuất. |
Tôi nhận vai chính trong vở kịch của trường. |
XEM THÊM CÁC BÀI LUYỆN NGHE TIẾNG ANH KHÁC:
➡ Bài 20: Colors
➡ TẢI: 100 Bài Luyện Nghe Tiếng Anh Cơ Bản
[…] Bài 19: Subjects […]