
Bài 15: Working Outside
| Today I was working outside. |
| It was a sunny day, and I was very hot. |
| I wore a hat on my head. |
| I watered all the plants. |
| I weeded the flower beds. |
| I cut back all of the plants that were growing too big. |
| I gave some of the plants plant food. |
| I cut the lawn. |
| I raked the lawn. |
| I filled up the bird baths with water. |
| I swept the sidewalks and the paths. |
| I took out the garbage. |
| I filled the car up with gas. |
| I washed the car. |
| I hung out the clothes on the clothesline. |
| I washed down the lawn furniture. |
| I washed all of the windows on the house from the outside. |
| I was so tired. |
| So I had a glass of lemonade. |
| I talked to my neighbour, and I helped her trim a tree. |
| I planted some bulbs, |
| and then I went into the house. |
| I was exhausted. |
BÀI DỊCH: Làm Việc Ngoài Trời
| Hôm nay tôi đã làm việc bên ngoài. |
| Đó là một ngày nắng, và tôi rất nóng. |
| Tôi đội một cái mũ trên đầu. |
| Tôi đã tưới tất cả các cây. |
| Tôi làm cỏ các luống hoa. |
| Tôi cắt bỏ tất cả những cây phát triển quá lớn. |
| Tôi đã cho một số thực vật thực vật thực vật. |
| Tôi cắt cỏ. |
| Tôi cào bãi cỏ. |
| Tôi đổ đầy nước vào bồn tắm cho chim. |
| Tôi quét vỉa hè và các lối đi. |
| Tôi đã lấy rác ra. |
| Tôi đổ đầy xăng cho xe. |
| Tôi đã rửa xe. |
| Tôi phơi quần áo trên dây phơi. |
| Tôi rửa sạch đồ đạc trên bãi cỏ. |
| Tôi đã rửa tất cả các cửa sổ trên ngôi nhà từ bên ngoài. |
| Tôi đã quá mệt mỏi. |
| Vì vậy, tôi đã có một ly nước chanh. |
| Tôi đã nói chuyện với người hàng xóm của mình, và tôi đã giúp cô ấy cắt tỉa một cái cây. |
| Tôi đã trồng một số củ, |
| và sau đó tôi đi vào nhà. |
| Tôi đã kiệt sức. |
XEM THÊM CÁC BÀI LUYỆN NGHE TIẾNG ANH KHÁC:
➡ Bài 16: Weather
➡ TẢI: 100 Bài Luyện Nghe Tiếng Anh Cơ Bản
[…] Bài 15: Working Outside […]