
Bài 13: Cleaning Up Leaves
The leaves are changing colours. |
I see red maple leaves. |
I see orange maple leaves. |
I see yellow maple leaves. |
The leaves are beautiful. |
It is starting to get cold. |
The wind is strong. |
Winter is coming. |
The leaves fall off the trees. |
On Saturday we will clean them up. |
The whole family helps. |
My Dad gets the rake. |
My Mom gets the garbage bags. |
My brother and I help too. |
We gather leaves with our hands. |
We make a big pile. |
My brother and I jump in the leaves. |
We make a big mess. |
Our parents don’t mind. |
Our parents fill our coats with leaves. |
We look really big. |
Everyone laughs. |
Play time is over. |
Back to work. |
BÀI DỊCH: Dọn Dẹp Lá Cây
Những chiếc lá đang thay đổi màu sắc. |
Tôi thấy lá phong đỏ. |
Tôi thấy những chiếc lá phong màu cam. |
Tôi thấy lá phong vàng. |
Những chiếc lá rất đẹp. |
Trời bắt đầu trở lạnh. |
Gió thổi mạnh. |
Mùa đông đang tới. |
Những chiếc lá rụng đầy cây. |
Vào thứ bảy, chúng tôi sẽ dọn dẹp chúng. |
Cả nhà cùng làm việc. |
Bố tôi nhận được cái cào. |
Mẹ tôi lấy túi rác. |
Anh trai tôi và tôi cũng giúp đỡ. |
Chúng tôi gom những chiếc lá bằng tay. |
Chúng tôi làm một đống lớn. |
Tôi và anh trai nhảy trong đám lá. |
Chúng tôi làm cho một mớ hỗn độn lớn. |
Cha mẹ chúng tôi không phiền. |
Cha mẹ phủ đầy áo khoác của chúng tôi bằng lá. |
Chúng tôi trông thực sự lớn. |
Mọi người cùng cười. |
Giờ chơi kết thúc rồi. |
Trở lại công việc. |
XEM THÊM CÁC BÀI LUYỆN NGHE TIẾNG ANH KHÁC:
➡ Bài 14: Learning How to Drive
➡ TẢI: 100 Bài Luyện Nghe Tiếng Anh Cơ Bản