Khi học tiếng Anh thì từ vựng chính là những viên gạch nền tảng để xây nên ngôi nhà. Vì vậy bạn muốn cái thiện kỹ năng tiếng Anh của mình thì việc học thêm các từ mới tiếng Anh mỗi ngày là đều hết sức quan trọng.
Trong bài viết này chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn các từ vựng tiếng Anh về chủ đề Gia Đình. Chủ đề về gia đình là một trong những chủ đề gần gũi thường gặp trong giao tiếp hằng ngày, trong công việc hay trong các kì thi.
Đối với chủ đề từ vựng tiếng anh về gia đình, thì có nhiều kiểu gia đình khác nhau, mỗi một gia đình có nhiều thành viên khác nhau và có các mối quan hệ riêng. Vì thế, từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình cũng vô cùng phong phú và thú vị.
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Gia Đình
Sau đây HocTiengAnhHieuQua.Com sẽ tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề gia đình với nghĩa tiếng Việt và các mẫu câu ví dụ tiếng Anh để giúp bạn ghi nhớ và vận dụng từ vựng tiếng Anh một cách hiệu quả hơn. Cha mẹ có thể dùng bản từ vự tiếng Anh chủ đề gia đình này để dạy các con cũng rất thú vị và hiệu quả.
WORDS | MEANING | EXAMPLES | MEANING |
---|---|---|---|
Father | bố | My father is a teacher. | Bố tôi là một giáo viên. |
Mother | mẹ | My mother can cook very well | Mẹ tôi có thể nấu ăn rất ngon |
Daughter | con gái | You have a cute daughter | Bạn có một cô con gái dễ thương |
Son | con trai | Your son has real talent. | Con trai bạn có tài năng thực sự. |
Husband | chồng | Her husband is in the army. | Chồng cô ấy đang trong quân đội. |
Wife | vợ | This is a gift for my wife! | Đây là một món quà cho vợ tôi! |
Grandparent | ông bà | The parent of a parent is a grandparent | Cha mẹ của cha mẹ là ông bà |
Grandmother | bà | My grandmother taught me to sew | Bà tôi dạy tôi may vá |
Grandfather | ông | Her grandfather died ten years ago. | Ông của cô đã mất cách đây mười năm. |
Brother | anh trai/ em trai | My brother is a great reader. | Anh trai tôi là một độc giả tuyệt vời. |
Sister | chị gái/ em gái | I believe my sister to be honest. | Tôi tin rằng em gái tôi thành thật. |
Sibling | anh/ chị/ em ruột | My siblings are very happy | Anh chị em của tôi rất hạnh phúc |
Cousin | anh/ chị/ em họ | I have many cousins | Tôi có nhiều anh chị em họ |
Uncle | bác trai/ cậu/ chú | My uncle is single. | Cậu tôi thì độc thân. |
Aunt | bác gái/ dì/ cô | My aunt is an actress. | Dì của tôi là một nữ diễn viên. |
Nephew | cháu trai | A nephew is your sibling’s son | Cháu trai là con trai của anh chị em của bạn |
Niece | cháu gái | I gave my niece a doll | Tôi đã cho cháu gái của tôi một con búp bê |
Grandson | cháu trai | A grandson is your child’s son | Cháu trai là con trai của con bạn |
Granddaughter | cháu gái | My granddaughter lives with me. | Cháu gái của tôi sống với tôi. |
Grandchild | cháu | I am taking my grandchild to the zoo today | Hôm nay tôi đưa cháu tôi đi sở thú |
Relative | họ hàng | My relatives are very rich | Những người họ hàng của tôi rất giàu |
Single parent | Bố/mẹ đơn thân | She is a single parent of a 13 year old boy. | Cô ấy là mẹ đơn thân của một cậu bé 13 tuổi. |
Only child | Con một | I am the only child in my family. | Tôi là con một của gia đình tôi. |
Mother-in-law | mẹ chồng/ mẹ vợ | The mother-in-law often pesters her daughter-in-law | Mẹ chồng hay làm khó nàng dâu. |
Father-in-law | bố chồng/ bố vợ | Her father-in-law is very kind. | Bố chồng cô rất tốt bụng. |
Son-in-law | con rể | This young man is Bill Gates’ son-in-law. | Chàng trai trẻ này là con rể của Bill Gates. |
Daughter-in-law | con dâu | My daughter-in-law is also a teacher. | Con dâu tôi cũng là giáo viên. |
Sister-in-law | chị/ em dâu | She is my younger sister-in-law. | Cô ấy là em dâu của tôi. |
Brother-in-law | anh/ em rể | My brother-in-law was in the air force. | Anh rể của tôi ở trong lực lượng không quân. |
Twin | anh/chị/em sinh đôi | We’re twin sisters. | Chúng tôi là chị em sinh đôi. |
Stepmother | Mẹ kế | His stepmother is a gentle person | Mẹ kế của anh ta là một người hiền lành |
Stepfather | Cha dượng | My stepfather is a good man. | Cha dượng của tôi là một người đàn ông tốt. |
Các kiểu gia đình trong tiếng Anh:
Dưới đây là từ vựng về các loại gia đình trong tiếng Anh:
- Nuclear family : Gia đình hạt nhân
- Extended family : Đại gia đình
- Immediate family: gia đình ruột thịt
- Adoptive parents: Cha mẹ nuôi
- Single parent : Cha/mẹ đơn thân
- Loving family : Gia đình êm ấm hòa thuận
- Dysfunctional family: gia đình không êm ấm
- Broken home: Gia đình đổ vỡ
Các cụm tiếng Anh về mối quan hệ trong gia đình:
Dưới đây là từ vựng tiếng anh về các mối quan hệ trong gia đình:
- Single: Độc thân
- Engaged: Đính hôn
- Married: đã kết hôn
- Separated: Ly thân
- Divorced: Ly dị
- Widowed: Góa phụ
Dưới đây là các cụm từ vựng tiếng anh để miêu tả các mối quan hệ trong gia đình:
- Look after : Chăm sóc
- Bring up : Nuôi nấng
- Close to : Thân thiết với
- Rely on : Dựa dẫm vào tin tưởng vào
- Get married : kết hôn
- Give birth to: sinh em bé.
- Age difference : Khác biệt tuổi tác
- Generation gap: Khoảng cách thế hệ
- Fall out with somebody: cãi nhau với ai
- Make up with somebody: làm hòa với ai
- Get along with somebody: Hòa thuận với ai đó
- Run in the family: có chung đặc điểm gì trong gia đình
Trên đây HocTiengAnhHieuQua.com đã chia sẻ với các bạn toàn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình đủ nhất. Mong rằng bạn sẽ học thêm cho mình danh sách những từ vựng và cụm từ mới bổ ích.
Chúc các bạn Học Tiếng Anh Hiệu Quả!